Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10242. Ca dao, tục ngữ bằng tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2021.- 176tr.: tranh màu; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786042202428
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vương Linh; Trịnh Cẩm Hằng; Trịnh Khánh Hà; Nguyễn Hùng Vĩ; ]
DDC: 398.809597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3743. Tục ngữ - ca dao - dân ca Việt Nam/ Nhóm Trí Thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn học, 2018.- 348tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049696107
    Tóm tắt: Tuyển chọn những câu tục ngữ, bài cao dao, dân ca phản ánh phong phú về thiên nhiên, con người, tình yêu, tình cảm gia đình cũng như thực trạng xã hội Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8100. NGUYỄN THỊ KIỀU ANH
    Tục ngữ ca dao Việt Nam về lao động sản xuất/ Tuyển chọn: Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Bích Dung.- H.: Chính trị Quốc gia ; Văn học, 2016.- 171tr.; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
    ISBN: 9786045728772
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Dung; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17446. Thành ngữ - Tục ngữ - Ca dao dân ca Việt Nam về tình cảm gia đình/ Lê Phương Nga - Huỳnh Kim Tường Vi.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 87tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786040070715
    Tóm tắt: Giới thiệu những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao dân ca trong kho tàng văn học Việt Nam với chủ đề tình cảm gia đình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Văn học dân gian; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 398.909597 /Price: 26000 VND /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7041. TRUNG ĐIỆP
    Tục ngữ ca dao Việt nam/ Trung Điệp ( tuyển chọn).- H.: Văn học, 2010.- 219tr.; 19cm.
    ISBN: 8935077032536
(Tục ngữ; Ca dao; Việt Nam; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Trung Điệp; ]
DDC: 398.9 /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778. Ca dao về Hà Nội/ Nguyễn Bích Hằng tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 252tr: hình vẽ; 21cm.
    sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
    Phụ lục: tr. 135-250
    ISBN: 8935077063547
(Văn học dân gian; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Bích Hằng; ]
DDC: 398.809597 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2932. DƯƠNG PHONG TUYỂN CHỌN
    Ca dao dân ca Việt Nam chọn lọc.- H.: Nxb Văn học, 2014.- 255tr.; 16cm.
    ISBN: 9786046909491
(Văn học dân gian Việt Nam; Tục ngữ; Ca dao dân ca; Việt Nam; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5745. VŨ NGỌC PHAN
    Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam/ Vũ Ngọc Phan.- H.: Văn học, 2020.- 711tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 705-708
    ISBN: 9786049889103
    Tóm tắt: Trình bày nội dung và hình thức nghệ thuật của tục ngữ, ca dao, dân ca và mối liên quan giữa những thể loại vấn vè của văn học dân gian với văn học thành văn, tuyển chọn những câu tục ngữ, bài cao dao phản ánh quan hệ tự nhiên, quan hệ xã hội, dân ca và tục ngữ, ca dao, dân ca của đồng bào miền núi
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2460. VÂN ANH
    Tục ngữ ca dao Việt Nam/ Vân Anh s.t., b.s..- Tái bản lần 1.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2015.- 255tr.; 18cm.
    ISBN: 9786046961864
(Văn học dân gian; Tục ngữ; Ca dao; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9804. MÃ GIANG LÂM
    Tục ngữ ca dao Việt Nam/ Mã Giang Lâm tuyển chọn và biên soạn.- H.: Văn học, 2008.- 271tr; 21cm.
(ca dao; văn học dân gian; tục ngữ; việt nam; )
DDC: 398.2 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5193. TÔ CHIÊM
    ca dao Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Kim Đồng, 2007.- 264tr.; 21cm.
(Ca dao; Tục ngữ; Ca dao; ) [Việt Nam; ] {Ca dao; } |Ca dao; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13154. ÁNH DƯƠNG
    Ca dao - truyện cho bé/ Ánh Dương (sưu tầm, tuyển chọn).- H.: Dân trí, 2020.- 119 tr.; 23 cm.
    ISBN: 9786043040265
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Ánh Dương; ]
DDC: 895.9223 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13153. Ca dao cho bé tập nói và tập đọc/ Ánh Dương (sưu tầm, tuyển chọn).- H.: Dân trí, 2020.- 115 tr.; 23 cm.
    ISBN: 9786048898175
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Ánh Dương; ]
DDC: 398.809597 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9147. 50 câu ca dao về tình cảm gia đình. T.1.- H: Dân trí ; Công ty sVăn hóa Hương Thủy, 2018.- 16 tr: tranh màu; 24 cm.- (Pandabooks)
    ISBN: 9786048857981
(Văn học dân gian; Văn học dân gian; Ca dao; Việt Nam; )
DDC: 398.809597 /Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7050. Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam/ Nhóm tri thức việt.- H.: Văn học, 2018.- 348tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049700262
(Văn học dân gian Việt Nam; Tục ngữ; Ca dao dân ca; Việt Nam; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Price: 98.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15929. Ca dao tục ngữ bằng tranh: Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ/ B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh.- H.: Kim Đồng, 2017.- 176tr.: tranh vẽ; 21cm.
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vương Linh; Trịnh Khánh Hà; Trịnh Cẩm Hằng; ]
DDC: 398.909597 /Price: 68.00 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9162. Ca dao cho bé/ Nguyễn Nga s.t., tuyển chọn.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2016.- 103tr.: tranh màu; 27cm.
    ISBN: 9786046981121
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nga; ]
DDC: 398.809597 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10241. PHONG ANH
    Thành ngữ, tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam theo chủ đề/ Tuyển chọn: Phong Anh.- H.: Văn học, 2016.- 303tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 302
    ISBN: 9786046990901
    Tóm tắt: Giới thiệu các thành ngữ, tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam theo các chủ đề như: Kinh nghiệm ứng xử, kinh nghiệm thời tiết và lao động sản xuất, tình cảm gia đình và tình yêu đôi lứa, con người và cảnh đẹp quê hương đất nước...
(Thành ngữ; Tục ngữ; Ca dao; Dân ca; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Price: 43800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7431. TS. NGUYỄN THU HƯƠNG
    Tục ngữ ca dao Việt Nam/ TS Nguyễn Thu Hương: Sưu tầm và tuyển chọn.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 175tr; 21cm..
    ISBN: 9786047803576
    Tóm tắt: Giới thiệu những câu tục ngữ, ca dao về thiên nhiên, đất nước, con người, về tình yêu đôi lứa, hôn nhân và tình cảm
(Tình yêu; Tình cảm; Đất nước; Hôn nhân; Ca dao; ) [Việt Nam; ] {Văn học dân gian Việt Nam; Tục ngữ Việt Nam; Ca dao Việt Nam; } |Văn học dân gian Việt Nam; Tục ngữ Việt Nam; Ca dao Việt Nam; |
DDC: 398.9 /Price: 33.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9150. 50 câu ca dao về tình cảm gia đình. T.3.- H: Dân trí ; Công ty Văn hóa Hương Thủy, 2013.- 16 tr: tranh màu; 24 cm.- (Pandabooks)
(Văn học thiếu nhi; Văn học dân gian; Ca dao; Việt Nam; )
DDC: 398.809597 /Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.