Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13888. NGUYỄN ĐÌNH CAO
    Sổ tay giải nghĩa thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở/ Phan Thị Hồng Xuân.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 359tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 357-358
(Tiếng Việt; Thành ngữ; Tiểu học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Phan Thị Hồng Xuân; Nguyễn Đình Cao; ]
DDC: 495.9223 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6988. HÀ QUANG NĂNG
    Sổ tay giải nghĩa thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng, Hà Thị Quê Hương (ch.b.).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 303tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 298-303
    ISBN: 8936067595109
(Tiếng Việt; Thành ngữ; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Hà Quang Năng; Hà Thị Quê Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 39.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2097. NGUYỄN ĐÌNH CAO
    Sổ tay giải nghĩa thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở/ Nguyễn Đình Cao (ch.b.), Phan Thị Hồng Xuân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 359tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 357-358
(Tiếng Việt; Thành ngữ; Tiểu học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Phan Thị Hồng Xuân; Nguyễn Đình Cao; ]
DDC: 495.9223 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18563. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 5/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Phương Dung....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 446tr.; 15cm.
    ISBN: 8936036296419
(Lớp 5; Từ ngữ; Tiếng Việt; Giải nghĩa; ) [Vai trò: Thu Hồng; Minh Thu; Nguyễn Thị Hương Lan; Lê Anh Xuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11388. Sổ tay giải nghĩa thành ngữ tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở/ Nguyễn Đình Cao (ch.b.), Phan Thị Hồng Xuân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 359tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 357-358
(Tiếng Việt; Thành ngữ; Tiểu học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Cao; Phan Thị Hồng Xuân; ]
DDC: 495.9223 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14502. Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ Tiếng Việt 1-2-3/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Hồng Thúy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 327tr.; 15cm.
(Lớp 1-2-3; Từ ngữ; Tiếng Việt; Giải nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hương Lan; Lê Anh Xuân; Trần Hồng Thúy; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.