Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5274. BAILEY, GERRY
    Không gian vũ trụ/ Gerry Bailey ; Người dịch: Vương Ngân Hà.- Hà Nội: Dân trí ; Công ty Văn hoá Giáo dục Long Minh, 2020.- 46tr.: hình vẽ, ảnh; 28cm.- (Tập làm nhà phát minh)
    Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Outer space
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người trong các lĩnh vực khám phá không gian vũ trụ: vệ tinh nhân tạo, tên lửa nhiều tầng, bộ trang phục vũ trụ, tàu thăm dò vũ trụ, tàu con thoi, kính thiên văn vô tuyến...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi
(Không gian vũ trụ; ) [Vai trò: Vương Ngân Hà; ]
DDC: 523.1 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15887. Tìm hiểu về không gian vũ trụ/ Gerry Bailey ; Vương Ngân Hà dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2019.- 47tr.: ảnh, tranh vẽ; 22cm.
    Tóm tắt: Khám phá, tìm hiểu những bí ẩn về không gian vũ trụ của chúng ta: Môi trường không gian vũ trụ, thiên văn học, kính viễn vọng, tên lửa, đài thiên văn, các nhà vũ trụ học và thiên văn học nổi tiếng...
(Không gian vũ trụ; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Vương Ngân Hà; ]
DDC: 523.1 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12646. ARNOLD, NICK
    Không gian - Các vì sao - Và người ngoài hành tinh/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Trịnh Huy Triều dịch.- In lần thứ 9.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 144tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science)
    Tên sách tiếng Anh: Space, stars and slimy aliens
    ISBN: 9786041127692
    Tóm tắt: Cung cấp các thông tin cơ bản về vũ trụ: Ngôi sao kỳ lạ, mặt trời, hành tinh nóng, mặt trăng, quái vật hoả tinh, mộc tinh, thổ tinh, hành tinh ngoài rìa
(Người ngoài hành tinh; Sao; Thiên văn học; Vũ trụ; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trịnh Huy Triều; Saulles, Tony de; ]
DDC: 523.1 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9078. Nhận biết không gian/ Shi Ji Mao ; Phạm Phương Anh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 24tr.: tranh màu; 21cm.- (Dạy con từ thuở còn thơ)
    ISBN: 9786042051101
(Giáo dục mẫu giáo; Không gian; ) [Vai trò: Phạm Phương Anh; Shi Ji Mao; ]
DDC: 372.21 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187. BAILEY, GERRY
    Không gian vũ trụ/ Gerry Bailey ; Vương Ngân Hà dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Giáo dục Long Minh, 2013.- 46tr.: hình vẽ, ảnh; 28cm.- (Tập làm nhà phát minh)
    Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Outer space
    ISBN: 9786049350900
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người trong các lĩnh vực khám phá không gian vũ trụ: vệ tinh nhân tạo, tên lửa nhiều tầng, bộ trang phục vũ trụ, tàu thăm dò vũ trụ, tàu con thoi, kính thiên văn vô tuyến...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi
(Không gian vũ trụ; ) [Vai trò: Vương Ngân Hà; ]
DDC: 523.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.