Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 118.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10246. Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương, Đặng Thuý Hằng, Dương Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 603tr.; 14cm.
    ISBN: 9786046248958
    Tóm tắt: Gồm những từ tiếng Việt thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Tiếng Việt; Học sinh; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Đặng Thuý Hằng; Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16105. Từ điển hình ảnh cho bé: Trái cây/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042110549
(Giáo dục mẫu giáo; Quả; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16113. Từ điển hình ảnh cho bé: Màu sắc & hình dạng/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042110570
(Màu sắc; Giáo dục mẫu giáo; Hình dạng; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16344. HÀ QUANG NĂNG
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương.- H.: H Đ, 2017.- 719tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 49-52. - Phụ lục: tr. 657-718
    ISBN: 9786046288381
    Tóm tắt: Cung cấp các dạng chính tả chuẩn của các từ ngữ thông dụng theo chính âm và chính tả tiếng Việt, đồng thời cũng chỉ dẫn những dạng chính tả không chuẩn nhưng vẫn được sử dụng, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái từ A đến Y
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16119. Từ điển hình ảnh cho bé: Hoa/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2017.- 14tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042036191
(Hoa; Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Lê Bích Thuỷ; Hiếu Minh; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16103. Từ điển hình ảnh cho bé: Đồ dùng/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2017.- 14tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042036221
(Đồ dùng; Mẫu giáo; ) [Vai trò: Lê Bích Thuỷ; Hiếu Minh; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9946. LÊ TRUNG NGUYỆT
    Đảng và Bác Hồ: Từ Điện Biên đến đại thắng mùa xuân 1975/ Lê Trung Nguyệt.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 279tr.; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 8935217100217
    Tóm tắt: Vai trò to lớn của Đảng và Bác Hồ trong chiến dịch Điện Biên Phủ, xác định con đường cách mạng miền Nam, khẳng định quyết tâm đánh Mỹ và thắng Mỹ, cuộc tiến công tết mậu thân 1968, kết hợp với đánh và đàm, trận đánh Buôn Ma Thuột và chiến dịch Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh; (Lịch sử; Chiến dịch Điện Biên Phủ; Tổng tiến công mùa xuân 1975; Kháng chiến chống Mỹ; ) [Việt Nam; ] {Bác Hồ; } |Bác Hồ; |
DDC: 959.7043 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2478. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 439tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 438-439
    ISBN: 9786040002433
    Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng...
(Văn hoá cổ truyền; Phong tục cổ truyền; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Huy; ]
DDC: 390.09597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11802. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: NXB Đà Nẵng, 2006.- 1221tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ
    ISBN: 9786049003646
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ]
DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8497. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.2/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Nguyễn Thị Thùy Ngân dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786040163349
    Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Lắng nghe, đồng cảm, kiên trì, tâm hồn ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể
(Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ]
DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2092. MAI BÌNH
    Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 373tr.; 18cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 371-372
    ISBN: 9786043284270
    Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể
(Từ đồng nghĩa; Tiếng Việt; Từ trái nghĩa; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.922312 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8496. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786040163332
    Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể
(Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ]
DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4266. NGUYỄN PHƯƠNG NGA
    Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Văn học, 2014.- 510tr.; 18cm.
    ISBN: 9786046916338
    Tóm tắt: Tuyển tập chọn lọc các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt phổ thông có kèm theo giải thích rõ ràng, dễ hiểu
(Tiếng Việt; Tục ngữ; Thành ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7475. MAI MAI
    Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Mai Mai.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Từ điển bách khoa, 2013.- 519tr.; 13cm.
    Thư mục: tr. 518-519
    ISBN: 9786046248965
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Mai Mai; ]
DDC: 495.9223 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5654. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1522tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ
    Phụ lục: tr. 1496-1522
    ISBN: 9786047704170
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ]
DDC: 495.9223 /Price: 350.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Thư mục: tr253-254
    ISBN: 2033655
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3592. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Nxb Thời đại, 2010.- 657tr.; 21cm.
    ISBN: 8936040587008
    Tóm tắt: Gồm một số câu tục ngữ, thành ngữ được giải thích tường tận, dễ hiểu. Các tục ngữ, thành ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Y
(Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2091. QUANG THÔNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh: Dành cho học sinh/ Quang Thông.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 255tr; 21cm.
    ISBN: 9786049002793
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17244. Từ điển toán học ở tiểu học/ Trương Công Thành s.t., giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2007.- 276tr.: bảng, hình vẽ; 20cm.
    Song ngữ Việt - Anh
    ISBN: 8934980784419
    Tóm tắt: Từ điển giải thích các ký hiệu, chữ số La mã, các quan hệ theo mét, các công thức toán học trong chương trình tiểu học
(Tiểu học; Toán học; ) [Vai trò: Trương Công Thành; ]
DDC: 372.7 /Price: 28200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18601. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Đinh Xuân Lâm, Trương Hữu Quýnh chủ biên, Phan Đại Doãn, Chương Thâu, Bùi Tuyết Hương.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 648tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980688656
(Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Từ điển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Tuyết Hương; Chương Thâu; Phan Đại Doãn; Trương Hữu Quýnh chủ biên; ]
DDC: 959.70092 /Price: 82700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.