5615. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 7: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 8934980782323 (Sách đọc thêm; Lớp 7; ) {Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Nga; Tiếng Trung Quốc; Thể dục; } |Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Nga; Tiếng Trung Quốc; Thể dục; | DDC: 507 /Price: 12.5000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4803. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn Tiếng Anh, Tiếng pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục/ Bộ Giáo dục và Đào Tạo.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 96tr.; 24cm. ISBN: 8934980782385 (Kiểm tra; Học kì; Lớp 9; Trung học cơ sở; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Bộ Giáo dục và Đào Tạo; ] DDC: 410.76 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
3355. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, Thể dục.- H.: Giáo dục, 2007.- 86tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 8934980782293 Tóm tắt: giới thiệu yêu cầu, tiêu chí, quy trình ra đề kiểm tra học kì; cung cấp một số đề kiểm tra học kì lớp 8 môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, thể dục. (Đề kiểm tra; Lớp 6; ) DDC: 410.76 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
2902. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 8: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, thể dục.- H.: Giáo dục, 2007.- 100tr.; 24cm.. ISBN: 8934980782354 Tóm tắt: giới thiệu yêu cầu, tiêu chí, quy trình ra đề kiểm tra học kì; cung cấp một số đề kiểm tra học kì lớp 8 môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, thể dục. (Sách giáo viên; ) DDC: 410.76 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
179. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục/ Bộ Giáo dục và Đào Tạo.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 86tr.; 24cm. (Lớp 6; Kiểm tra; Học kì; Tiếng Anh; Thể dục; ) [Vai trò: Bộ Giáo dục và Đào Tạo; ] DDC: 410.76 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
2750. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 9: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục.- H.: Giáo dục, 2007.- 96tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Sách giáo viên; Lớp 9; ) DDC: 507 /Price: 12.5000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
1985. NGUYỄN HẠNH DUNG Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn tiếng anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc/ Đào Ngọc Lộc, Vũ Thị Lợi, Đào Thế Lân, Nguyễn Hữu Cầu....- H.: Giáo dục, 2002.- 216tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Pháp ở trung học cơ sở. Vận dụng các phương pháp dạy học theo định hướng đổi mới và một số bài soạn minh hoạ (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Tiếng Pháp; Tiếng Anh; Tiếng Nga; ) [Vai trò: Đào Thế Lân; Đào Ngọc Lộc; Vũ Thị Lợi; Lê Anh Tâm; ] DDC: 448 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
8790. Trung Quốc: Dành cho lứa tuổi 6+/ Viết: Hạo Nhiên ; Vẽ: Nguyễn Hào.- Tái bản lần 3.- H.: Kim Đồng, 2020.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Vòng quanh thế giới) ISBN: 9786042175869 (Du hành; Trung Quốc; Sách thiếu nhi; ) DDC: 915.104 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
2036. HỒ BẠCH THẢO Thanh thực lục: Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XX. T.1/ Hồ Bạch Thảo.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 575tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) ISBN: 9786045541555 Tóm tắt: Khái quát về Thanh thực lục, bản dịch Thanh thực lục và quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX gồm: Thế tổ thực lục, Thánh tố thực lục, Thế tông thực lục, Cao tông thực lục, Nhân tông thực lục (Quan hệ quốc tế; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
2059. HỒ BẠCH THẢO Thanh thực lục: Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XX. T.2/ Hồ Bạch Thảo.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 623tr.; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Thư mục: tr. 620-622 ISBN: 9786045541562 Tóm tắt: Khái quát về Thanh thực lục, bản dịch Thanh thực lục và quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX gồm: Tuyên thông thục lục, Văn thông thực lục, Mục tông thực lục, Đức tông thực lục, Tuyên thống chính kỷ cùng phần nguyên bản bằng chữ Hán (Quan hệ quốc tế; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
16418. Biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc: Biên giới hòa bình, ổn định, hữu nghị hợp tác và phát triển/ Tuyển chọn: Quí Lâm.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2011.- 325tr.: bản đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Tóm tắt: Tìm hiểu Luật Biển Việt Nam và phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ; Công ước Liên Hợp quốc về Luật biển và tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông (DOC); Tìm hiểu lịch sử xác lập và thực thi chủ quyền của Việt Nam trên quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa và công tác tuyên truyền kết quả phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc (Chủ quyền; Hợp tác; Hữu nghị; Biên giới; ) [Trung Quốc; ] DDC: 320.12095970951 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
11733. 59 truyện mini nổi tiếng Trung Quốc/ Lưu Quốc Phương, Xuyên Nê, Trần Đại Siêu... ; Vũ Phong Tạo s.t., tuyển chọn.- H.: Công an nhân dân, 2010.- 271tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Từ Quân Hoan; Tần Đức Long; Vũ Phong Tạo; Trần Đại Siêu; ] DDC: 895.1 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
3894. Đề kiểm tra học kì lớp 6 môn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục: Cấp trung học cơ sở.- H.: Giáo dục, 2007.- 86tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo (Lớp 6; Thể dục; Đề kiểm tra; Trung học cơ sở; Tiếng Anh; ) DDC: 407 /Price: 11.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
6354. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kì lớp 8: Cấp trung học cơ sở môn Tiếng anh, Tiếng Pháp, tiếng Nga, Tiếng Trung quốc, Thể dục.- H.: Giáo dục, 2007.- 100tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo (Lớp 8; Tiếng anh; Đề kiểm tra; Trung học cơ sở; Thể dục; ) DDC: 407 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
5670. NGUYỄN HẠNH DUNG Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn Tiếng Anh, tiếng nga, tiếng pháp, tiếng trung quốc: Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Hạnh Dung, Đào Ngọc Lộc, Vũ Thị Lợi,....- H.: Giáo dục, 2004.- 128tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Pháp; Tiếng Nga; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Hạnh Dung; Đào Ngọc Lộc; Vũ Thị Lợi; Lê Anh Tâm; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
4816. ĐÀO NGỌC LỘC Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Anh - Tiếng Nga- Tiếng Pháp- Tiếng Trung Quốc/ B.s.: Đào Ngọc Lộc (ch.b.), Nguyễn Hạnh Dung, Vũ Thị Lợi.- H.: Giáo dục, 2004.- 129tr.; 24cm. (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Hạnh Dung; Vũ Thị Lợi; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |