Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3844. LÊ, QUANG LONG
    Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 563tr.: Ảnh; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ
(Động vật; )
DDC: 590.3 /Price: 32.500đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8268. Kể chuyện qua tranh vẽ - bổ trợ tiếng Việt 1. T.1/ Trung Hải, Minh Chí.- H.: Giáo dục, 2012.- 54tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 8934994142861
(Lớp 1; Kể chuyện; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Chí; Trung Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8725. Kể chuyện qua tranh vẽ - bổ trợ tiếng Việt 2. T.1/ Trung Hải, Minh Chí.- H.: Giáo dục, 2012.- 68tr.: tranh vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 2; Kể chuyện; )
DDC: 372.677 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9810. LÊ QUANG LONG
    Từ điển tranh về các loại củ, quả/ Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Huyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 323tr.: ảnh; 18cm.
    Tóm tắt: Đề cập đến gần 400 loại củ, quả quen thuộc ở Việt Nam và một số ít trên thế giới, được dùng chủ yếu làm thức ăn, làm thuốc chữa bệnh... mỗi loại được minh hoạ bằng ảnh màu.
(Thực vật; Quả; Củ; ) {Từ điển tranh; } |Từ điển tranh; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Huyền; ]
DDC: 580.3 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11809. LÊ, QUANG LONG
    Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 563tr.: Ảnh; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ
(Động vật; )
DDC: 590.3 /Price: 32.500đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11804. Từ điển tranh về các loài cây/ Biên soạn: Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thanh Huyền, Hà Thị Lệ Ánh...- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 528tr.: Ảnh, tranh vẽ; 18cm..
(Thực vật; ) [Vai trò: Lê, Quang Long; Nguyễn, Thanh Tùng; Hà, Thị Lệ Ánh; Nguyễn, Thanh Huyền; ]
DDC: 580.3 /Price: 55.000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11810. Từ điển tranh về các loài hoa/ B.s.:Lê Quang Long (ch.b.), Hà Thị Lệ Ánh, Nguyễn Thị Thanh Huyền.- H.: Giáo dục, 2006.- 456 tr.: ảnh; 18 cm.
    Tóm tắt: Đề cập tới 500 loài hoa phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới cụ thể về màu sắc, đặc điểm hình dạng, cấu tạo của hoa, vòng đời, nơi phân bố, nguồn gốc, giá trị vật chất và ý nghĩa văn hoá dân gian của từng loài
(Hoa; Thực vật; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Huyền; Hà Thị Lệ Ánh; Lê Quang Long; ]
DDC: 582.1303 /Price: 62.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.