14585. Mind Map sơ đồ tư duy - Các mẫu câu tiếng Anh thông dụng: Dành cho trẻ em từ 3-15 tuổi/ MIS editorial team ; Linh Chi dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 79 tr.: hình vẽ; 22 cm.- (Cùng con trưởng thành) Tên sách tiếng Thái: พูดอังกฤษทันใจด้วย; Tên sách tiếng Anh: Mind Map Sentences ISBN: 9786043599909 Tóm tắt: Tập hợp các mẫu câu tiếng Anh thông dụng theo các chủ đề chào hỏi, giới thiệu, nói cảm ơn - xin lỗi, mua sắm, thời tiết... được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy (Mẫu câu; Tiếng Anh; ) {Sơ đồ tư duy; } |Sơ đồ tư duy; | [Vai trò: Linh Chi; ] DDC: 428.2 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
14584. Mindmap - Sơ đồ tư duy: Từ vựng Tiếng Anh thông dụng: Dành cho trẻ em từ 3-15 tuổi/ MIS Editorial Team ; Linh Chi dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 159tr.: tranh màu; 24cm.- (Cùng con trưởng thành) ISBN: 9786045590256 (Tiếng Anh; Từ vựng; ) {Sơ đồ tư duy; } |Sơ đồ tư duy; | [Vai trò: Linh Chi; ] DDC: 428.2 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
2130. LÊ HUY KHOA KANATA Từ điển Việt Hàn= 베트남어-한국어 사전 : Hơn 10.000 mục từ thông dụng, cần thiết được cập nhật đến hiện nay/ Lê Huy Khoa Kanata.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2020.- 513tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt - Hàn Kanata Tóm tắt: Giới thiệu hơn 10000 mục từ tiếng Hàn thông dụng nhất, cần thiết nhất hiện nay cùng một số ví dụ thực tế (Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223957 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
9134. Mindmap - Sơ đồ tư duy: Các mẫu câu tiếng Anh thông dụng/ MIS Editorial Team ; Linh Chi dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2018.- 80 tr.: tranh; 23 cm.- (Cùng con trưởng thành. Dành cho trẻ từ 3 - 15 tuổi) ISBN: 9786045531488 Tóm tắt: Giới thiệu hàng trăm mẫu câu tiếng Anh thông dụng, thường dùng trong nhiều bối cảnh, nhiều mối quan hệ khác nhau, được trình bày dưới dạng sơ đồ theo phương pháp của Tony Buzan, rất rõ ràng và dễ hiểu, sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn, hiệu quả hơn và nhớ lâu hơn rất nhiều. (Mẫu câu; Tiếng Anh; Sơ đồ tư duy; Sách thiếu nhi; ) [Vai trò: Linh Chi; ] DDC: 428.23 /Price: 65000 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
8914. Sơ đồ tư duy= Mind map : Từ vựng tiếng Anh thông dụng/ MIS editorial team ; Linh Chi dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2018.- 160tr.: hình vẽ; 24cm.- (Cùng con trưởng thành)(Dành cho trẻ em từ 3 - 15 tuổi) ISBN: 9786045531495 Tóm tắt: Gồm các từ vựng tiếng Anh thông dụng dành cho các em nhỏ theo các chủ đề: số đếm, màu sắc, các ngày trong tuần, các tháng, quần áo và phụ kiện, thú cưng, đồ chơi, gia đình, ngôi nhà, vườn, các loại quả, các loại rau... (Từ vựng; Tiếng Anh; Sơ đồ tư duy; Sách thiếu nhi; ) DDC: 428.2 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
9962. PHẠM LÊ LIÊN Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Phạm Lê Liên cb..- H.: Hồng Đức, 2016.- 864tr.; 16cm.. ISBN: 8935246907207 Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái. (Tiếng Việt; Từ điển; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Phạm Lê Liên; ] DDC: 495.922 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
15801. Khổng Dung nhường lê: Truyện tranh.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: tranh vẽ; 20.5cm..- (Những câu chuyện nhỏ) (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) DDC: 398.2 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |
5656. HOÀNG PHÊ Từ điển tiếng Việt thông dụng: 25.482 mục từ/ Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương....- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- Đà Nẵng ; H.: Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học, 2009.- 982tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học Vietlex Phụ lục: tr. 977-1001 ISBN: 8936041540071 Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt. Cung cấp các thông tin "láy" cho những từ láy trong tiếng Việt... Các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Thị Thuỷ; Đào Thị Minh Thu; Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; ] DDC: 495.9223 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
11813. NGUYỄN TRỌNG BÁU Từ điển chính tả Tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Trọng Báu.- In.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 405tr.; 21cm. (Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 495.9223 /Price: 19.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
11837. Hướng dẫn nấu 60 món lẩu và món nướng thông dụng, dễ làm/ Biên soạn: Hồng Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 159tr.; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn chọn nguyên liệu và cách chế biến 60 món lẩu và món nướng từ lươn, cá, ốc, tôm, chim, vịt... (Món ăn; Nấu ăn; ) {Món lẩu; Món nướng; } |Món lẩu; Món nướng; | [Vai trò: Hồng Khánh; ] DDC: 641.8 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
5430. PHƯƠNG NGA 360 món ăn thông dụng: Hướng dẫn thực hành/ Bích Trâm..- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 319tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách nấu những món ăn bình dân. (360 món ăn thông dụng; Kỹ thuật; Nấu ăn; ) [Vai trò: Phương Quỳnh; ] DDC: 641.5 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4400. NGÔ THÚC LANH Từ điển toán học thông dụng/ B.s: Ngô Thúc Lanh (ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học: Số học, lý thuyết số, đại số sơ cấp, cao cấp, hình học sơ cấp, hình học giải tích, lý thuyết Graph, Tôpô đại cương...Vài nét về tiểu sử và một số công trình nghiên cứu của các nhà toán học. (Từ điển; Thuật ngữ; Toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ] DDC: 510.03 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |