Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5041.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6106. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 204tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980415191
(Kĩ năng đọc hiểu; Ngữ văn; Lớp 7; Văn bản; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ]
DDC: 807 /Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7793. PHẠM NGỌC LIÊN
    Lịch sử 8: Sách giáo viên/ Phan Ngọc Liên (ch.b.), Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Ngọc Cơ....- H.: Giáo dục, 2004.- 232tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lịch sử; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Chí; Phạm Ngọc Liên; Nguyễn Anh Dũng; Nguyễn Ngọc Cơ; ]
DDC: 909 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học521. ĐÀM LUYỆN
    Mĩ thuật 8: Sách giáo viên/ Đàm Luyện (tổng ch.b.); Nguyễn Quốc Toản (ch.b.); Triệu Khắc Lễ, Bùi Đỗ Thuật.- H.: Giáo dục, 2004.- 131tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980401682
(Mĩ thuật; Lớp 6; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đàm Luyện; Nguyễn Quốc Toản; Triệu Khắc Lễ; Bùi Đỗ Thuật; ]
DDC: 741.071 /Price: 8800 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1984. Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn : Địa lí, lịch sử, giáo dục công dân: Lưu hành nội bộ/ Phạm Thị Sen, Phạm Thu Phương, Nguyễn Hữu Chí,....- H.: Giáo dục, 2004.- 143tr.; 24cm.
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Địa lí; Lịch sử; Giáo dục công dân; )
DDC: 370 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13029. HOÀNG LONG
    Nghệ thuật 3: Sách giáo viên/ Ch.b.: Hoàng Long, Nguyễn Quốc Toản, Hàn Ngọc Bích....- H.: Giáo dục, 2004.- 264tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 3; Nghệ thuật; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Toản; Hàn Ngọc Bích; Lê Đức Sang; Hoàng Lân; ]
DDC: 372.5 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7791. NGUYỄN KHẮC PHI
    Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Hoàng Khung (ch.b. phần văn), Nguyễn Minh thuyết ch.b. phần tiếng Việt....- H.: Giáo dục, 2004.- 205tr.: sơ đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980401620
(Lớp 8; Ngữ văn; Văn học; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Trần Đình Sử; Lê A; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807 /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2174. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Hoành Khung, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2004.- 207 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040138675
(Ngữ văn; Lớp 8; ) [Vai trò: Lê A; Trần Đình Sử; Nguyễn Hoành Khung; Nguyễn Khắc Phi; ]
DDC: 807.12 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7796. TRẦN ĐỒNG LÂM
    Thể dục 8: Sách giáo viên/ Trần Đồng Lâm (tổng ch.b.), Nguyễn Hữu Bính, Vũ Ngọc Hải....- H.: Giáo dục, 2004.- 136tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Thể dục; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Bính; Trần Đông Lâm; Vũ Ngọc Hải; Đặng Ngọc Quang; ]
DDC: 796.44071 /Price: 5400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7789. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 8: Sách giáo viên. T.2/ Phan Đức Chính (tổng ch.b.), Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Huy Đoan....- H.: Giáo dục, 2004.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Toán học; ) [Vai trò: Tôn Thân; Phan Đức Chính; Lê Văn Hồng; Nguyễn Huy Đoan; ]
DDC: 510.71 /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học281. Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 7/ B.s.: Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Đại số; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Dương Thuỵ; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 512 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1458. Vật lí 8: Sách giáo viên/ Vũ Quang (tổng ch.b.), Bùi Gia Thịnh (ch.b.), Dương Tiến Khang...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2004.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980401576
(Vật lí; Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Trịnh Thị Hải Yến; Dương Tiến Khang; Bùi Gia Thịnh; Vũ Quang; ]
DDC: 530.071 /Price: 6200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13034. LƯU THU THUỶ
    Đạo đức 3: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Hữu Hợp, Trần Thị Xuân Hương, Trần Thị Tố Oanh.- H.: Giáo dục, 2004.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980400180
    Tóm tắt: Một số vấn đề chung về dạy học môn Đạo đức ở lớp 3; các gợi ý, dạy, học chủ yếu qua từng bài cụ thể
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 3; Đạo đức; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Hợp; Trần Thị Tố Oanh; Trần Thị Xuân Phương; Lưu Thu Thuỷ; ]
DDC: 372.83 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12541. 35 tác phẩm được giải: Cuộc vận động viết truyện ngắn giáo dục đạo đức cho thiếu niên, nhi đồng/ Vũ Dương Thụy.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 168tr.: ảnh; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Văn học thiếu nhi; Giáo dục; Đạo đức; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Vũ Dương Thụy; Ngô Trần Ái; Nguyễn Văn Tùng; Vũ Xuân Vinh; ]
DDC: 895.9223008 /Price: 14700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3182. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 7: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 164tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    ISBN: 8934980226377
(Lớp 7; Vật lí; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hiệp; Lê Cao Phan; ]
DDC: 530.076 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12708. Cánh diều đợi gió: Tập truyện đọc thêm môn Đạo đức và môn Tiếng Việt ở Tiểu học/ Nguyễn Kim Phong, Nguyễn Văn Tùng tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2003.- 139tr; 18cm.
(Truyện thiếu nhi; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Kim Phong; Nguyễn Văn Tùng; ]
DDC: 372.83 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1959. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2003.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980223321
(Toán; Bài tập; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.71 /Price: 11.600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7785. Ngữ văn 7: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2003.- 172tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 7; Tập làm văn; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Trần Đình Sử; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Đình Chú; Đỗ Kim Hồi; ]
DDC: 807.1 /Price: 8200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7786. NGUYỄN KHẮC PHI
    Ngữ văn 7: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2003.- 172tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980201701
(Lớp 7; Tập làm văn; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Trần Đình Sử; Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Đình Chú; Đỗ Kim Hồi; ]
DDC: 807.1 /Price: 6700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7787. TRẦN ĐỒNG LÂM
    Thể dục 7: Sách giáo viên/ B.s.: Trần Đồng Lân (tổng ch.b., ch.b.), Vũ Học Hải, Vũ Bích Huệ.- H.: Giáo dục, 2003.- 136tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 130-131. - Thư mục: tr. 132
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 7; Thể dục; ) [Vai trò: Vũ Bích Huệ; Vũ Học Hải; Trần Đồng Lâm; ]
DDC: 796.44 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3969. TRƯƠNG DĨNH
    Thiết kế dạy học ngữ văn 7 theo hướng tích hợp: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: NV 7-4. T.1/ Trương Dĩnh.- H.: Giáo dục, 2003.- 192tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980226490
    Tóm tắt: Hướng dẫn giảng dạy môn ngữ văn ở trường trung học cơ sở. Định hướng giảng dạy toán. Ôn tập phần tiếng Việt
(Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Ngữ văn; )
DDC: 807 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.