Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 350.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14347. Đề kiểm tra định kì tiếng Việt - Toán - Khoa học - Lịch sử và Địa lí 5: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Tài liệu học và ôn tập dành cho học sinh. Dùng cho giáo viên và phụ huynh ra đề kiểm tra. T.2/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045841136
(Khoa học; Đề kiểm tra; Lớp 5; Địa lí; Lịch sử; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; ]
DDC: 372.19 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18392. 60 đề kiểm tra & đề thi tiếng Việt 4: Biên soạn theo quy định chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Tài liệu học & ôn tập dành cho học sinh. Dùng cho giáo viên & phụ huynh ra đề kiểm tra/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tái bản - Chỉnh sửa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 192tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Đề thi; Đề kiểm tra; Lớp 4; ) [Vai trò: Võ Thị Hoài Tâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9615. Giúp em giỏi toán 2: Vở ôn tập cuối tuần/ Trần Ngọc Lan.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2014.- 150tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040062406
(Lớp 2; Toán; Ôn tập; ) [Vai trò: Trần Ngọc Lan; ]
DDC: 372.7 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4945. Ôn tập hè Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh lớp 8/ Tôn Thân, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Nguyễn Kim Hiền.- H.: Giáo dục, 2014.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Toán; Ôn tập; Lớp 8; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; Tôn Thân; Nguyễn Kim Hiền; ]
DDC: 001 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9646. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Ôn tập hè toán tiếng việt 1/ Đỗ Trung Hiệu, Lê Phương Nga.- H.: Giáo dục, 2014.- 80tr.; 24cm..
Đỗ Trung Hiệu; (Lê Phương Nga; ) {Toán; Tiếng việt; } |Toán; Tiếng việt; | [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.19 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6667. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Ôn tập hình học 7/ Nguyễn Ngọc Đạm, Vũ Dương Thuỵ.- Tái bản lần thứ 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 123tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8936036600247
(Lớp 7; Ôn tập; Hình học; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Vũ Dương Thụy; ]
DDC: 516.076 /Price: 22.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6376. NGUYỄN THI NƯƠNG
    Ôn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn: Năm học 2014-2015/ Nguyễn Thị Nương, Chu Thị Lý, Trần Phương Loan.- Tái bản lần thứ 5, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2014.- 116tr.: bảng; 24cm.
(Trung học cơ sở; Ôn tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Chu Thị Lý; Trần Phương Loan; Nguyễn Thị Nương; ]
DDC: 807.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6910. NGUYỄN THỊ NƯƠNG
    Ôn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn năm học 2014-2015/ Nguyễn Thị Nương, Chu Thị Lý, Trần Phương Loan.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 116tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Trung học cơ sở; Tập làm văn; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Nương; Chu Thị Lý; Trần Phương Loan; ]
DDC: 807 /Price: 17.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6912. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Ôn tập thi vào lớp 10 môn toán: Năm học 2014- 2015/ Nguyễn Ngọc Đạm, Đoàn Văn Tề, Tạ Hữu Phơ.- Tái bản lần thứ 5, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 119tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040036865
(Trung học cơ sở; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Đoàn Văn Tề; Tạ Hữu Phơ; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510.712 /Price: 17.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6666. Ôn tập đại số 7/ Nguyễn Ngọc Đạm, Vũ Dương Thuỵ.- Tái bản lần thứ mười một.- H.: Giáo dục, 2014.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8936036600230
(Lớp 7; Đại số; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 512.007 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17169. Vở ôn tập hè toán, tiếng Việt lớp 2/ Đỗ Trung Hiệu, Lê Phương Nga,Vũ Văn Dương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 2; Ôn tập; Tiếng Việt; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Lê Phương Nga; Vũ Văn Dương; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1931. PHAN VĂN LỢI
    Đề kiểm tra tiếng Anh 7: Ôn tập tiếng anh theo chương trình chuẩn các đề thi học sinh giỏi/ Phan Văn Lợi.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 213tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 7; Tiếng Anh; Đề kiểm tra; Phương pháp giảng dạy; ) {Sách giáo viên; Đề kiểm tra 7; } |Sách giáo viên; Đề kiểm tra 7; | [Vai trò: Phan Văn Lợi; ]
DDC: 428 /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8258. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 1: Ôn tập môn tiếng Anh, các đề thi học sinh giỏi/ Nguyễn Văn Quốc, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 251tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045403150
(Tiếng Anh; Lớp 1; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Nga; Nguyễn Văn Quốc; ]
DDC: 372.6521 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9681. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 1: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Nguyễn Đức Khuông, Vũ Thị Thanh Thuý.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 84tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khuông; Nguyễn Trí Dũng; Vũ Thị Thanh Thuý; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9680. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 1: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.2/ Nguyễn Trí Dũng, Nguyễn Đức Khuông, Vũ Thị Thanh Thuý.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khuông; Nguyễn Trí Dũng; Vũ Thị Thanh Thuý; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9481. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 3: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.1/ Nguyễn Trí Dũng, Kiều Thuý Hiền, Lê Thị Kim Thanh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 79tr.: bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Kiều Thuý Hiền; Nguyễn Trí Dũng; Lê Thị Kim Thanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9466. Ôn tập cuối tuần môn tiếng Việt 3: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.2/ Nguyễn Trí Dũng, Nguyễn Đức Khuông, Vũ Thị Thanh Thuý.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khuông; Nguyễn Trí Dũng; Vũ Thị Thanh Thuý; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9515. Ôn tập cuối tuần môn toán 3: Dành cho học buổi 2/ ngày. Sách ôn tập theo tuần. T.1/ Trương Công Thành, Hoàng Xuân Vinh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 75tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Hoàng Xuân Vinh; Trương Công Thành; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4701. NGUYỄN THỊ CHI
    Ôn tập và kiểm tra tiếng anh Phổ thông cơ sở/ Nguyễn Thị Chi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 194tr; 24cm.
(Lớp 6; Ngôn ngữ; Sách đọc thêm; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Hữu Cương; Kiều Hồng Vân; ]
DDC: 420.71 /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6801. NGUYỄN THỊ CHI
    Ôn tập và kiểm tra tiếng anh Quyển 8/ Nguyễn Thị Chi, Nguyễn Hữu Cương, Kiều Hồng Vân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013; 21cm.
(Tiếng Anh; Ôn tập; Kiểm tra; Lớp 8; )
DDC: 428.00712 /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.