Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 371.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12954. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ôn luyện và kiểm tra Tiếng Việt lớp 2: Dành cho buổi học thứ hai - Lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Trần Trung Huy, Vũ Thị Lan, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2017.- 76tr.: minh họa; 24cm.
    ISBN: 9786040019646
(Kiểm tra; Ôn tập; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Trung Huy; Nguyễn Thị Ly Kha; Đào Tiến Thi; Vũ Thị Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12986. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 2: Dành cho buổi học thứ hai - Lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Vũ Thị Lan, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2017.- 75tr.: minh họa; 24cm.
    ISBN: 9786040019653
(Ôn tập; Kiểm tra; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đào Tiến Thi; Nguyễn Thị Ly Kha; Vũ Thị Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12966. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 3: Dành cho buổi học thứ 2 - Lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Vũ Thị Lan, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2017.- 68tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040019769
(Lớp 3; Kiểm tra; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Đào Tiến Thi; Vũ Thị Lan; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12984. VŨ DƯƠNG THỤY
    Ôn luyện và kiểm tra toán lớp 4: Dành cho buổi học thứ hai, lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Vũ Dương Thụy (ch.b.), Vũ Mai Hương, Vũ Thị Ái Nhu, Phùng Như Thụy.- Tái bản lần thứ 4, có chỉnh lí và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2017.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040019967
(Lớp 4; Kiểm tra; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Vũ Mai Hương; Phùng Như Thụy; Vũ Thị Ái Nhu; Vũ Dương Thụy; ]
DDC: 372.7 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13550. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 5. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 160tr.; 24cm.
    ISBN: 9786043152845
(Luyện tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13551. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 5. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 200tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786043152852
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 5; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18271. 36 đề ôn luyện toán 1. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2016.- 103tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040020840
(Lớp 1; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; Đỗ Vân Thuỵ; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6925. PHÙNG PHƯƠNG LIÊN
    Hướng dẫn ôn luyện kiến thức thi vào lớp 10 môn Hóa học/ Phùng Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 146tr.: hình vẽ, bảng; 17*24cm.
    ISBN: 8936067596434
(Hóa học; Ôn tập; Lớp 10; ) [Vai trò: Phùng Phương Liên; ]
DDC: 546.0712 /Price: 33.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6924. VƯƠNG THỊ NGÂN
    Hướng dẫn ôn luyện kiến thức thi vào lớp 10 môn Tiếng anh/ Vương Thị Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 186tr.: hình vẽ; 17*24cm.
    ISBN: 8936067596380
(Tiếng Anh; Ôn tập; Lớp 10; ) [Vai trò: Vương Thị Ngân; ]
DDC: 428.00712 /Price: 33.000 đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4494. Ôn luyện kỹ năng anh 6 6/ Lê Hoàng an.- H.: giáo dục, 2016.- 58tr.; 24cm.
(Lớp 6; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Hoàng an; Quang Thị Hoàn; ]
DDC: 428 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12987. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 3: Dành cho buổi học thứ 2 - Lớp học 2 buổi/ ngày. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha (ch.b.), Đặng Thị Hảo Tâm, Đào Tiến Thi, Nguyễn Thị Thu Thuỷ.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2016.- 72tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040082053
(Lớp 3; Kiểm tra; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Thị Hảo Tâm; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Đào Tiến Thi; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6629. Tuyển chọn đề ôn luyện & kiểm tra định kì ngữ văn 6/ Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 123tr.; 24cm.
    ISBN: 8936067594980
(Ôn tập; Kiểm tra định kì; Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Thanh Lâm; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 807.6 /Price: 31.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19652. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 75tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045451618
(Đề kiểm tra; Lớp 4; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19766. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 2. T.1/ Trần Thị Kim Cương.- In lần thứ 9.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045431610
(Kiểm tra; Toán; Lớp 2; Ôn tập; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19767. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 2. T.2/ Trần Thị Kim Cương.- In lần thứ 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045431627
(Toán; Lớp 2; Ôn tập; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10684. ĐỖ TRUNG HIỆU, ĐỖ TRUNG KIÊN
    Vở ôn luyện cuối tuần toán 3. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 88tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046256363
(Vở bài tập; Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Trung Kiên; Đỗ Trung Hiệu; ]
DDC: 372.7 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8276. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 1/ Lê Phương Nga (ch.b.), Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040020833
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2245. TRẦN ĐĂNG NGHĨA
    36 đề ôn luyện ngữ văn 6/ Trần Đăng Nghĩa (ch.b.), Chu Thị Lý, Tạ Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 131tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994930185
(Văn học; Tập làm văn; Tiếng Việt; Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Tạ Minh Nguyệt; Trần Đăng Nghĩa; Chu Thị Lý; ]
DDC: 807 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8253. 36 đề ôn luyện toán 1. T.2/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040020857
(Lớp 1; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; Đỗ Vân Thuỵ; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18603. 36 đề ôn luyện toán 4. T.1/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Đỗ Vân Thuỵ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021243
(Lớp 4; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; Đỗ Vân Thuỵ; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.