Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 371.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12017. Ôn luyện kiến thức phát triển kĩ năng toán 3/ Mai Bá Bắc, Nguyễn Đình Khuê, Kiều Tuấn....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040086150
(Toán; Lớp 3; Ôn tập; ) [Vai trò: Phùng Như Thụy; Phạm Thị Phúc; Nguyễn Đình Khuê; Mai Bá Bắc; ]
DDC: 372.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12036. Ôn luyện kiến thức phát triển kĩ năng toán 4/ Mai Bá Bắc, Nguyễn Đình Khuê, Kiều Tuấn....- Tái bản.- H.: Giáo dục, 2018.- 135tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040086181
(Toán; Lớp 4; Ôn tập; ) [Vai trò: Phùng Như Thuỵ; Phạm Thị Phúc; Nguyễn Đình Khuê; Mai Bá Bắc; ]
DDC: 372.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12058. Ôn luyện kiến thức phát triển kĩ năng toán 5/ Mai Bá Bắc, Nguyễn Đình Khuê, Kiều Tuấn....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 142tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040086204
(Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Kiều Tuấn; Phùng Như Thuỵ; Phạm Thị Phúc; Mai Bá Bắc; ]
DDC: 372.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11961. Ôn luyện kiến thức phát triển kỹ năng Tiếng Việt 1: Luyện tập/ Đặng Kim Nga, Trần Thị Hiền Lương, Hoàng Minh Hương, Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040086105
    Tóm tắt: Bộ sách nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng môn Tiếng Việt. Đồng thời giúp hình thành và phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo cho học sinh
(Tiếng Việt; Lớp 1; Ôn luyện kiến thức Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đặng Kim Nga; Trần Thị Hiền Lương; Hoàng Minh Hương; Phan Phương Dung; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11970. Ôn luyện kiến thức phát triển kỹ năng Toán 1/ Mai Bá Bắc, Nguyễn Đình Khuê, Kiều Tuấn, Phùng Như Thụy, Phạm Thị Phúc.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 118 tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040086112
(Toán; Lớp 1; Sách bài tập học sinh; Luyện tập; ) [Vai trò: Mai Bá Bắc; Nguyễn Đình Khuê; Kiều Tuấn; Phùng Như Thụy; ]
DDC: 372.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7958. LÊ ĐỨC THUẬN
    Ôn luyện thi vào lớp 10 môn toán/ Lê Đức Thuận, Nghiêm Thị Hằng (ch.b.), Nguyễn Ngọc Sơn....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Giáo dục Fermat, 2018.- 266tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049610288
(Trung học cơ sở; Toán; Ôn tập; ) [Vai trò: Bùi Thị Huyền Trang; Nguyễn Anh Thư; Lê Đức Thuận; Nguyễn Ngọc Sơn; ]
DDC: 510.76 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17218. Ôn luyện tiếng Việt 4 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Phương Nga, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2018.- 167tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040086167
(Lớp 4; Ôn tập; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Đào Tiến Thi; Nguyễn Thị Ly Kha; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17099. Ôn luyện toán 3 theo chuẩn kiến thức kĩ năng/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Tấn.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2018.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040028716
(Lớp 3; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; Nguyễn Đức Tấn; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14352. Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 5: Dành cho buổi học thứ hai - Lớp học 2 buổi/ngày. T.1/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 84tr.: minh họa; 24cm.
    ISBN: 9786040020017
(Kiểm tra; Ôn tập; Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Chí Trung; Lương Thị Hiền; Nguyễn Thị Ngân Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14340. Ôn luyện và kiểm tra toán lớp 5: Dành cho buổi học thứ hai, lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Vũ Mai Hương, Phùng Như Thuỵ, Lê Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040020079
(Lớp 5; Kiểm tra; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Vũ Mai Hương; Lê Hồng Vân; Phùng Như Thuỵ; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8217. Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng Việt lớp 1: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học theo tuần lễ/ Lê Hữu Tỉnh (ch.b.), Xuân Thị Nguyệt Hà.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 76tr.: ảnh; 30cm.
    ISBN: 9786040034779
(Tiếng Việt; Bài tập; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Xuân Thị Nguyệt Hà; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8243. Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1: Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học theo tuần lễ/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 76tr.: minh hoạ; 30cm.
    ISBN: 9786040034847
(Bài tập; Toán; Lớp 1; ) [Vai trò: Hoàng Mai Lê; Đỗ Trung Hiệu; Vũ Văn Dương; ]
DDC: 372.7 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13641. Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 79tr.; 24cm.
(Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13552. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 3. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- .; 24cm.
(Luyện tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13553. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 3. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- =.: bảng; 24cm.
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13554. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 4. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- .; 24cm.
(Luyện tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13555. Vở ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 4. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- .: bảng; 24cm.
(Ôn tập; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13464. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Vở ôn luyện cuối tuần toán 2-T1. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Vở bài tập; Toán; Lớp 2; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Trung Kiên; ]
DDC: 372.7 /Price: 34.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13465. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Vở ôn luyện cuối tuần toán 2-T2. T.2/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 2; Toán; Vở bài tập; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Trung Kiên; ]
DDC: 372.7 /Price: 34.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13466. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Vở ôn luyện cuối tuần Toán 3-T1. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 88tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Trung Kiên; Đỗ Trung Hiệu; ]
DDC: 372.7 /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.