8497. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.2/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Nguyễn Thị Thùy Ngân dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm. ISBN: 9786040163349 Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Lắng nghe, đồng cảm, kiên trì, tâm hồn ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể (Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ] DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
2092. MAI BÌNH Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 373tr.; 18cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Thư mục: tr. 371-372 ISBN: 9786043284270 Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể (Từ đồng nghĩa; Tiếng Việt; Từ trái nghĩa; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ] DDC: 495.922312 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
8785. Quy tắc sử dụng điện thoại: Dành cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên/ Lời: Tạ Như ; Tranh: Hình Bác Ninh ; Thuỳ Dương dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 35tr.: tranh màu; 25cm.- (Cùng con trưởng thành) Tên sách tiếng Trung: 手机的规矩 ISBN: 9786045561409 Tóm tắt: Hướng dẫn các em cách sử dụng điện thoại một cách hợp lý giúp các em hiểu một cách toàn diện và đúng đắn việc sử dụng điện thoại, tăng sự tương tác, giao lưu vui vẻ giữa các thành viên trong gia đình, sắp xếp thời gian hợp lý và tham gia các hoạt động vui vẻ, bổ ích, không trở thành nô lệ của chiếc điện thoại (Điện thoại di động; Sử dụng; Sách thường thức; Sách thiếu nhi; ) DDC: 384.53 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
4768. Công nghệ 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Trần Mai Thu.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 55tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040138989 (Công nghệ; Điện dân dụng; Lớp 9; Lắp đặt mạng điện; ) [Vai trò: Trần Mai Thu; Nguyễn Minh Đường; ] DDC: 621.31920712 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
8496. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm. ISBN: 9786040163332 Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể (Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ] DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
19142. Nàng công chúa ngủ trong rừng: Truyện cổ tích kinh điển thế giới hay nhất/ Triệu Phương Phương (C.b); Nguyễn Thị Hoa Thơm (Dịch).- H.: Hồng Đức, 2016.- 31tr.: tranh màu; 25cm.- (Lâu đài cổ tích) ISBN: 9786048694623 (; Truyện cổ tích kinh điển thế giới hay nhất; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Hoa Thơm; Triệu Phương Phương; ] DDC: 398.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI]. |
5802. ADLER, MORTIMER J. Phương pháp đọc sách hiệu quả: Tác phẩm kinh điển về cách đọc sách thông minh/ Mortimer J. Adler, Charles Van Doren ; Hải Nhi dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Lao động Xã hội ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 359tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: How to read a book ISBN: 9786046525288 Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp đọc sách hiệu quả: Các phương diện và cấp độ đọc sách, cách lựa chọn sách, phương pháp và kỹ năng đọc, mục đích của việc đọc sách (Kĩ năng đọc; Đọc sách; ) [Vai trò: Hải Nhi; Doren, Charles Van; ] DDC: 028 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
4266. NGUYỄN PHƯƠNG NGA Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Văn học, 2014.- 510tr.; 18cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Tuyển tập chọn lọc các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt phổ thông có kèm theo giải thích rõ ràng, dễ hiểu (Tiếng Việt; Tục ngữ; Thành ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
7475. MAI MAI Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Mai Mai.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Từ điển bách khoa, 2013.- 519tr.; 13cm. Thư mục: tr. 518-519 ISBN: 9786046248965 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Mai Mai; ] DDC: 495.9223 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH]. |
5654. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1522tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ Phụ lục: tr. 1496-1522 ISBN: 9786047704170 Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ] DDC: 495.9223 /Price: 350.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm. Thư mục: tr253-254 ISBN: 2033655 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c (Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; ) DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
3592. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Nxb Thời đại, 2010.- 657tr.; 21cm. ISBN: 8936040587008 Tóm tắt: Gồm một số câu tục ngữ, thành ngữ được giải thích tường tận, dễ hiểu. Các tục ngữ, thành ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Y (Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
2091. QUANG THÔNG Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh: Dành cho học sinh/ Quang Thông.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 255tr; 21cm. ISBN: 9786049002793 (Học sinh; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
17244. Từ điển toán học ở tiểu học/ Trương Công Thành s.t., giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2007.- 276tr.: bảng, hình vẽ; 20cm. Song ngữ Việt - Anh ISBN: 8934980784419 Tóm tắt: Từ điển giải thích các ký hiệu, chữ số La mã, các quan hệ theo mét, các công thức toán học trong chương trình tiểu học (Tiểu học; Toán học; ) [Vai trò: Trương Công Thành; ] DDC: 372.7 /Price: 28200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH]. |
18601. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Đinh Xuân Lâm, Trương Hữu Quýnh chủ biên, Phan Đại Doãn, Chương Thâu, Bùi Tuyết Hương.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 648tr.; 24cm. ISBN: 8934980688656 (Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Từ điển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Tuyết Hương; Chương Thâu; Phan Đại Doãn; Trương Hữu Quýnh chủ biên; ] DDC: 959.70092 /Price: 82700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
3844. LÊ, QUANG LONG Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 563tr.: Ảnh; 18cm.. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ (Động vật; ) DDC: 590.3 /Price: 32.500đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
10546. Cẩm nang Kỹ năng - An toàn khi sử dụng điện: Kiến thức và kỹ năng sống cho học sinh tiểu học.- H.: Kim Đồng, 2023.- 57 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Nhi đồng - Kỹ năng sống) ISBN: 9786042319515 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, kỹ năng cơ bản để giảm thiểu và tránh những tai nạn, thương tích liên quan đến các thiết bị điện trong gia đình (An toàn sử dụng điện; Học sinh tiểu học; ) DDC: 372.37 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK]. |
14574. Dạy trẻ kỹ năng an toàn - Điện giật nguy hiểm nhất mà: Dành cho độ tuổi 2-8/ Thu Thiên ; Hoạ sĩ: Trần Tử Xung ; Nguyễn Đức Vịnh dịch.- H.: Thanh niên, 2022.- 31 tr.: tranh màu; 19x21 cm. Tên sách tiếng Trung: 兒童生命安全故事系列——謹防觸電 ISBN: 9786043545258 (Dạy trẻ; Kĩ năng; An toàn; ) [Vai trò: Trần Tử Xung; Thu Thiên; Nguyễn Đức Vịnh; ] DDC: 649.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
8598. ĐỖ SƠN CA Người lính Điện Biên kể chuyện/ Kể: Đỗ Sơn Ca ; Thể hiện: Kiều Mai Sơn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2022.- 104tr.: tranh vẽ; 21 cm. ISBN: 9786042275422 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giản dị, mộc mạc, chân thật về những người lính Điện Biên đã làm nên chiến thắng lịch sử (Lịch sử; Chiến dịch Điện Biên Phủ; Truyện kể; Sách thiếu nhi; Việt Nam; ) DDC: 959.7041 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
18598. MAI BÌNH Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Thư mục: tr. 293-294 ISBN: 9786043612370 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ] DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |