Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 188.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8497. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.2/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Nguyễn Thị Thùy Ngân dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786040163349
    Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Lắng nghe, đồng cảm, kiên trì, tâm hồn ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể
(Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ]
DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2092. MAI BÌNH
    Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 373tr.; 18cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 371-372
    ISBN: 9786043284270
    Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể
(Từ đồng nghĩa; Tiếng Việt; Từ trái nghĩa; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.922312 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8785. Quy tắc sử dụng điện thoại: Dành cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên/ Lời: Tạ Như ; Tranh: Hình Bác Ninh ; Thuỳ Dương dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 35tr.: tranh màu; 25cm.- (Cùng con trưởng thành)
    Tên sách tiếng Trung: 手机的规矩
    ISBN: 9786045561409
    Tóm tắt: Hướng dẫn các em cách sử dụng điện thoại một cách hợp lý giúp các em hiểu một cách toàn diện và đúng đắn việc sử dụng điện thoại, tăng sự tương tác, giao lưu vui vẻ giữa các thành viên trong gia đình, sắp xếp thời gian hợp lý và tham gia các hoạt động vui vẻ, bổ ích, không trở thành nô lệ của chiếc điện thoại
(Điện thoại di động; Sử dụng; Sách thường thức; Sách thiếu nhi; )
DDC: 384.53 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4768. Công nghệ 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Trần Mai Thu.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 55tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040138989
(Công nghệ; Điện dân dụng; Lớp 9; Lắp đặt mạng điện; ) [Vai trò: Trần Mai Thu; Nguyễn Minh Đường; ]
DDC: 621.31920712 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8496. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2019.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786040163332
    Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể
(Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ]
DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19142. Nàng công chúa ngủ trong rừng: Truyện cổ tích kinh điển thế giới hay nhất/ Triệu Phương Phương (C.b); Nguyễn Thị Hoa Thơm (Dịch).- H.: Hồng Đức, 2016.- 31tr.: tranh màu; 25cm.- (Lâu đài cổ tích)
    ISBN: 9786048694623
(; Truyện cổ tích kinh điển thế giới hay nhất; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Hoa Thơm; Triệu Phương Phương; ]
DDC: 398.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5802. ADLER, MORTIMER J.
    Phương pháp đọc sách hiệu quả: Tác phẩm kinh điển về cách đọc sách thông minh/ Mortimer J. Adler, Charles Van Doren ; Hải Nhi dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Lao động Xã hội ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 359tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: How to read a book
    ISBN: 9786046525288
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp đọc sách hiệu quả: Các phương diện và cấp độ đọc sách, cách lựa chọn sách, phương pháp và kỹ năng đọc, mục đích của việc đọc sách
(Kĩ năng đọc; Đọc sách; ) [Vai trò: Hải Nhi; Doren, Charles Van; ]
DDC: 028 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4266. NGUYỄN PHƯƠNG NGA
    Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Văn học, 2014.- 510tr.; 18cm.
    ISBN: 9786046916338
    Tóm tắt: Tuyển tập chọn lọc các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt phổ thông có kèm theo giải thích rõ ràng, dễ hiểu
(Tiếng Việt; Tục ngữ; Thành ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7475. MAI MAI
    Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Mai Mai.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Từ điển bách khoa, 2013.- 519tr.; 13cm.
    Thư mục: tr. 518-519
    ISBN: 9786046248965
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Mai Mai; ]
DDC: 495.9223 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5654. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b.), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1522tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ
    Phụ lục: tr. 1496-1522
    ISBN: 9786047704170
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Đào Thản; Hoàng Tuệ; ]
DDC: 495.9223 /Price: 350.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Thư mục: tr253-254
    ISBN: 2033655
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3592. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Nxb Thời đại, 2010.- 657tr.; 21cm.
    ISBN: 8936040587008
    Tóm tắt: Gồm một số câu tục ngữ, thành ngữ được giải thích tường tận, dễ hiểu. Các tục ngữ, thành ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái từ A-Y
(Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2091. QUANG THÔNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh: Dành cho học sinh/ Quang Thông.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 255tr; 21cm.
    ISBN: 9786049002793
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17244. Từ điển toán học ở tiểu học/ Trương Công Thành s.t., giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2007.- 276tr.: bảng, hình vẽ; 20cm.
    Song ngữ Việt - Anh
    ISBN: 8934980784419
    Tóm tắt: Từ điển giải thích các ký hiệu, chữ số La mã, các quan hệ theo mét, các công thức toán học trong chương trình tiểu học
(Tiểu học; Toán học; ) [Vai trò: Trương Công Thành; ]
DDC: 372.7 /Price: 28200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18601. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Đinh Xuân Lâm, Trương Hữu Quýnh chủ biên, Phan Đại Doãn, Chương Thâu, Bùi Tuyết Hương.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 648tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980688656
(Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Từ điển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Tuyết Hương; Chương Thâu; Phan Đại Doãn; Trương Hữu Quýnh chủ biên; ]
DDC: 959.70092 /Price: 82700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3844. LÊ, QUANG LONG
    Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 563tr.: Ảnh; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ
(Động vật; )
DDC: 590.3 /Price: 32.500đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10546. Cẩm nang Kỹ năng - An toàn khi sử dụng điện: Kiến thức và kỹ năng sống cho học sinh tiểu học.- H.: Kim Đồng, 2023.- 57 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Nhi đồng - Kỹ năng sống)
    ISBN: 9786042319515
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, kỹ năng cơ bản để giảm thiểu và tránh những tai nạn, thương tích liên quan đến các thiết bị điện trong gia đình
(An toàn sử dụng điện; Học sinh tiểu học; )
DDC: 372.37 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14574. Dạy trẻ kỹ năng an toàn - Điện giật nguy hiểm nhất mà: Dành cho độ tuổi 2-8/ Thu Thiên ; Hoạ sĩ: Trần Tử Xung ; Nguyễn Đức Vịnh dịch.- H.: Thanh niên, 2022.- 31 tr.: tranh màu; 19x21 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 兒童生命安全故事系列——謹防觸電
    ISBN: 9786043545258
(Dạy trẻ; Kĩ năng; An toàn; ) [Vai trò: Trần Tử Xung; Thu Thiên; Nguyễn Đức Vịnh; ]
DDC: 649.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8598. ĐỖ SƠN CA
    Người lính Điện Biên kể chuyện/ Kể: Đỗ Sơn Ca ; Thể hiện: Kiều Mai Sơn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2022.- 104tr.: tranh vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786042275422
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giản dị, mộc mạc, chân thật về những người lính Điện Biên đã làm nên chiến thắng lịch sử
(Lịch sử; Chiến dịch Điện Biên Phủ; Truyện kể; Sách thiếu nhi; Việt Nam; )
DDC: 959.7041 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18598. MAI BÌNH
    Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 293-294
    ISBN: 9786043612370
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.