Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 188.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16106. Từ điển hình ảnh cho bé: Số đếm/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042110532
(Giáo dục mẫu giáo; Số đếm; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16112. Từ điển hình ảnh cho bé: Động vật/ Hiếu Minh b.s. ; Mỹ thuật: Lê Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2018.- 12tr.: tranh màu; 13cm.
    ISBN: 9786042110556
(Giáo dục mẫu giáo; Động vật; ) [Vai trò: Hiếu Minh; Lê Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17970. Từ điển những giá trị đẹp= 아릉다운가치사전. T.1/ Lời: Chae In Seon ; Tranh: Kim Eun Jeoung ; Phan Hoàng Mỹ Thương dịch.- H.: Giáo dục, 2018.- 127tr.: ảnh, tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786040163332
    Tóm tắt: Khái niệm về giá trị đẹp, những đức tính được xem trọng trong đạo đức: Khiêm tốn, công bằng, khoa dung, chia sẻ tấm lòng, sự ngay thẳng... được giải thích bằng ví dụ cụ thể
(Đạo đức; Nghệ thuật sống; Nhân cách; ) [Vai trò: Phan Hoàng Mỹ Thương; Chae In Seon; Kim Eun Jeoung; ]
DDC: 179.903 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12648. ARNOLD, NICK
    Điện học cuốn hút đến toé lửa/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Dương Kiều Hoa dịch.- Tái bản lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 160tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science)
    Tên sách tiếng Anh: Shocking electricity
    ISBN: 9786041127685
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bí mật tích điện, những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm
(Điện học; ) [Vai trò: Saulles,Tony de; Dương Kiều Hoa; ]
DDC: 537 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4282. Danh bạ điện thoại nghành giáo dục đào tạo hà nội 2017.- H.: Hà Nội, 2017.- 87 tr.: bảng; 17 cm.
    ĐTTS ghi:của nghành giáo dục
    ISBN: 9786047624461
(giáo dục; ) [Việt Nam; ]
DDC: 354.76025597 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16313. HÀ ANH
    Tri thức dân gian về nước của người Thái ở Điện Biên/ Hà Anh.- H.: Thời đại, 2017.- 210tr.: ảnh màu; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 149-206. - Thư mục: tr. 207-208
    ISBN: 9786049167034
    Tóm tắt: Khái quát về tài nguyên nước trong hệ thống địa lý tự nhiên tỉnh Điện Biên và trong đời sống của người Thái. Các tri thức dân gian về nước trong đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người Thái ở Điện Biên như trong làm nhà sàn, dự đoán thời tiết, phản ánh xã hội, trị bệnh, sử dụng nguồn nước, trồng trọt, đánh bắt cá, các tín ngưỡng và các nghi lễ về nước...
(Nghi lễ; Văn hoá dân gian; Tri thức; Nước; Đời sống; ) [Điện Biên; ]
DDC: 390.09597177 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8351. Từ điển Hồ Chí Minh học/ Tạ Ngọc Tấn (ch.b.), Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Phạm Ngọc Anh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 700tr.; 27cm.
    Lưu hành nội bộ
    ISBN: 9786045733851
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chủ yếu thuộc các nhóm vấn đề về tư tưởng Hồ Chí Minh, tác phẩm của Hồ Chí Minh; các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và danh ngôn, luận điểm của Hồ Chí Minh
(Tư tưởng Hồ Chí Minh; ) [Vai trò: Mạch Quang Thắng; Tạ Ngọc Tấn; Bùi Đình Phong; Phạm Ngọc Anh; ]
DDC: 335.434603 /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9142. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ & tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tái bản lần 1.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2017.- 450tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049544972
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt
(Thành ngữ; Tục ngữ; Từ điển; Việt Nam; )
DDC: 398.995922 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19143. Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn: Truyện cổ tích kinh điển thế giới hay nhất/ Triệu Phương Phương (C.b); Nguyễn Thị Hoa Thơm (Dịch).- H.: Hồng Đức, 2016.- 31tr.: tranh vẽ; 25cm.- (Truyện cổ tích kinh điển thế giới hay nhất)
    ISBN: 9786048694753
(Văn học thiếu nhi; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hoa Thơm; Triệu Phương Phương; ]
DDC: 398.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4393. CAO THỊ THIÊN AN
    Phân dạng và phương pháp giải bài tập hoá học 9: Tự luận và trắc nghiệm : Ôn tập và rèn kĩ năng giải các dạng bài tập điển hình/ Cao Thị Thiên An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 213tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Hoá học; Trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 9; ) [Vai trò: Cao Thị Thiên An; ]
DDC: 546.076 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2094. ĐĂNG KHOA
    Từ điển tiếng Việt/ Đăng Khoa; Thùy Uyên.- H.: Thanh Niên, 2016.- 732tr.; 14cm.
    ISBN: 9786048862275
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ vựng tiếng Việt cơ bản được trình bày theo thứ tự bảng chữ cái từ A-Z
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Đăng Khoa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9960. Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học/ Khang Việt.- H.: Thah niên, 2016.- 760tr.; 13cm.
    ISBN: 8935092537832
    Tóm tắt: Giải nghĩa các từ thông dụng đối với học sinh và được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng việt; Từ điển giải nghĩa; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; } |Từ điển; Từ điển Tiếng Việt; | [Vai trò: Khang Việt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9962. PHẠM LÊ LIÊN
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Phạm Lê Liên cb..- H.: Hồng Đức, 2016.- 864tr.; 16cm..
    ISBN: 8935246907207
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái.
(Tiếng Việt; Từ điển; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Phạm Lê Liên; ]
DDC: 495.922 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19820. Từ điển tranh dành cho thiếu nhi - Động vật-cá-chim-côn trùng/ Đăng Ngọc.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 23 tr.: ảnh màu; 19 cm.
    ISBN: 9786047849185
(Tiếng Anh; Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Đăng Ngọc; ]
DDC: 372.21 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4316. LÊ ĐỨC
    Các dạng toán điển hình 9/ Lê Đức.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 210tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, hướng dẫn phương pháp giải toán và nhiều bài tập có hướng dẫn cách giải -đáp số về căn bậc hai -bậc ba, hàm số bậc nhất, hệ thức lượng trong tam giác vuông, đường tròn,...
(Lớp 9; Toán học; )
DDC: 510.76 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19049. TWAIN, MARK
    Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer: Văn học kinh điển thế giới/ Mark Twain; Thùy Dương dịch.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá huy Hoàng, 2015.- 143tr.; 24cm.
    Tên sách tiếng Anh: The adventures of Tom Sawyer
    ISBN: 9786047836017
(Văn học thiếu nhi; Truyện ngắn; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Thùy Dương; ]
DDC: 813 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13891. NGUYỄN, TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt: In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung.- H.: Văn hoá thông tin, 2015.- 634tr; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A- Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu
(Từ điển chính tả; Từ điển; Chính tả; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] {Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; } |Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; |
DDC: 495.9223 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6985. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Giáo sư Nguyễn lân.- H.: Văn học, 2015.- 528tr.; 21cm.
    ISBN: 8936067594645
    Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt thông dụng được sắp xếp theo vần chữ cái, kèm theo phần chú giải và ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Lân; ]
DDC: 398.995922 /Price: 110.000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9813. Từ điển từ láy dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 303tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Khánh; Nguyễn Đình Phúc; Việt Phương; Minh Châu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17306. ĐỖ CA SƠN
    Người lính Điện Biên kể chuyện/ Kể: Đỗ Ca Sơn ; Thể hiện: Kiều Mai Sơn.- H.: Kim Đồng, 2014.- 102tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786042010214
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giản dị, mộc mạc, chân thật về những người lính Điện Biên đã làm nên chiến thắng lịch sử
(Lịch sử; Chiến dịch Điện Biên Phủ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kiều Mai Sơn; ]
DDC: 959.7041 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.