5459. Những điển hình tiên tiến Xây dựng nông thôn mới.- H.: Hà Nội, 2014.- 60tr.: bảng; 20,5cm. (Nông thôn; ) DDC: 307.72095975 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4344. NGUYỄN QUANG Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary: Có thêm 10.000 từ mới/ Nguyễn Quang, Minh Trí.- H.: Thanh niên, 2014.- 942tr.; 21cm. ISBN: 9786043038576 Tóm tắt: Cập nhật và giải nghĩa trên 135.000 mục từ Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Trí; ] DDC: 423.95922 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
2083. Từ điển bách khoa Britannica. T.1/ B.s.: Vũ Viết Chính, Phạm Minh Hạc, Phạm Văn Khôi... ; Dịch: Phạm Quốc Cường... ; H.đ.: Nguyễn Bá....- H.: Giáo dục, 2014.- 1512tr.: minh hoạ; 29cm. ISBN: 9786040061126 Tóm tắt: Gồm trên 28.000 mục từ do các soạn giả của bộ sách Britannica Concise Encyclopaedia biên soạn, bổ sung thêm gần 300 mục từ Việt Nam cùng 2.000 ảnh minh hoạ, bản đồ, bảng biểu và hình vẽ; cập nhật những thông tin mới nhất về công nghệ và thời sự thế giới; bao trùm toàn diện các lĩnh vực địa lý, lịch sử, khoa học, kinh doanh, chính trị... (Bách khoa thư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Minh Chí; Diệp Quang Ban; Đặng Văn Dương; Nguyễn Đình Diễn; ] DDC: 032 /Price: 1500000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
2090. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 695tr.; 18cm. Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt (Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ] DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |
9963. HÙNG THẮNG Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh, sinh viên/ Hùng Thắng, Thanh Hương, Bàng Cẩm, Minh Nhựt.- H.: Thanh niên, 2014.- 1022tr.; 16cm. (; Ngôn ngữ; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hùng Thắng; Thanh Hương; Bàng Cẩm; Minh Nhựt; ] DDC: 495.9223 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
3842. Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh.- H.: Dân trí, 2014.- 497tr.; 18cm. ISBN: 9786049297281 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
9803. TRẦN HẰNG Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Trần Hằng, Bình Minh.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 682tr.; 18cm. ISBN: 9786046248965 (Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Trần Hằng; Bình Minh; ] DDC: 495.9223 /Price: 64.800 đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
15058. Doraemon học tập: Điện năng - Âm thanh - Ánh sáng: Truyện tranh: Sách dành cho trẻ em/ Fujiko F. Fujio, Nichinouken, Hiroshi Murata.- H.: Kim Đồng, 2013.- 191tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui) (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nichinouken; Fujiko F. Fujio; Hiroshi Murata; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
5709. NGUYỄN DUY HÙNG Những cá nhân điển hình trong "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh".- H.: Chính trị Quốc gia, 2013.- 351tr.; 21cm.- (Tủ sách Bác Hồ) Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm và việc làm cụ thể của các cá nhân điển hình trên phạm vi toàn quốc trong "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh" (Cá nhân điển hình; Phong trào thi đua; Đạo đức; ) [Việt Nam; ] DDC: 174 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
3853. Niên giám điện thoại và những trang vàng= Telephone directory and yellow pages.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 420tr.: minh hoạ; 28cm. Đầu bìa sách ghi: Công ty CP niên giám điện thoại & trang vàng 1 - Việt Nam. Vietnam telephone directory & yellow pages JSC. 1 Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin doanh nghiệp liệt kê theo ngành nghề kinh doanh. Thông tin bưu điện. Danh bạ điện thoại khối nhà nước, các tổ chức kinh tế, xã hội của Việt Nam (Danh bạ điện thoại; ) [Việt Nam; ] DDC: 915.970025 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
11393. VŨ XUÂN LƯƠNG Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh.- In lần thứ 5.- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 387tr.; 15cm. Tóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Việt thường dùng, mỗi mục từ có cấu trúc gồm các từ đơn tiết, từ đa tiết, tổ hợp từ cố định và ví dụ minh hoạ chú thích lưu ý người dùng những trường hợp cần lưu ý (Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Hoàng Thị Tuyền Linh; Vũ Xuân Lương; ] DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
14095. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển thành ngữ học sinh/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 696tr.; 21cm. Thư mục: tr. 695-696 Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái, kèm theo phần chú giải và ví dụ minh hoạ (Học sinh; Tiếng Việt; Thành ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ] DDC: 398.903 /Price: 134000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
9798. Từ điển tiếng Việt: 41420 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác]..- In lần thứ 5, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Đà Nẵng, 2013.- 1565tr.; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Quyển Từ điển tiếng Việt này thu thập 41.420 mục từ, nhiều phụ lục phong phú và một số tranh ảnh minh họa. (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Xuân Lương; Hoàng Phê; Đào Thị Minh Thu; ] DDC: 495.9223 /Price: 340000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9801. Từ điển Tiếng Việt/ Đăng Khoa, Kỳ Duyên, Đình Chương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 1039tr.; 24cm. Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) {Từ điển; Tiếng Việt; } |Từ điển; Tiếng Việt; | DDC: 495.9223 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9797. Từ điển tiếng Việt/ Kỳ Duyên, Đức Bốn.- H.: Nxb. Thanh niên, 2013.- 958tr.; 21cm. ISBN: 8935045817875 Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ tiếng Việt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Các từ được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 160.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9959. THÀNH YẾN Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 720tr.; 14cm. ISBN: 8936040586797 (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Thành Yến; ] DDC: 495.9223 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
9867. ĐÔNG TỬ Cha tốt hơn thầy tốt: Tác phẩm kinh điển về vai trò của người cha trong giáo dục/ Đông Tử ; Phạm Hồng Nhung dịch.- H.: Thời đại, 2012.- 266tr.; 24cm. ISBN: 8936040582683 (Cha; Tâm lí; Trẻ em; Giáo dục; Gia đình; ) [Vai trò: Phạm Hồng Nhung; ] DDC: 649 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH]. |
16645. CLAYBOURNE, ANNA Chuyện thật mà khó tin về điện/ Anna Claybourne ; Minh hoạ: Kevin Hopgood ; Người dịch: Hà Trần.- Hà Nội: Kim Đồng, 2012.- 63tr.: tranh màu; 19cm. Tên sách tiếng Anh: The shocking story of electricity Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về lịch sử điện học và về các ứng dụng của điện trong cuộc sống (Khoa học thường thức; Điện; ) [Vai trò: Hopgood, Kevin; Hà Trần; ] DDC: 621.31 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
5833. NGUYỄN VĂN KHOAN Kể chuyện Điện Biên Phủ 1953-1954/ Nguyễn Văn Khoan.- H.: Nxb Thông tin và truyền thông, 2012.- 161tr.; 21cm.. Tóm tắt: Gồm những bài viết sâu sắc về những giai thoại bên kia chiến tuyến và những tấm gương anh dũng trên chiến trường Điện Biên Phủ. Báo chí Việt Nam đăng tin về Điện Biên Phủ và báo chí Pháp viết về Điện Biên Phủ (Chiến dịch Điện Biên Phủ; Kháng chiến chống Pháp; Việt Nam; ) DDC: 959.7041 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
6546. PHẠM VĂN BÌNH, LÊ VĂN DOANH, TRẦN MAI THU Nghề điện dân dụng: Tái bản lầm thứ 7.- H.: Giáo dục, 2012.- 151tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.- (Hoạt động giáo dục nghề phổ thông) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu về giáo dục nghề điện dân dụng. Đo lường điện, máy biến áp, động cơ điện, mạng điện trong nhà và tìm hiểu nghề điện dân dụng (Điện dân dụng; Giáo dục hướng nghiệp; ) [Vai trò: Lê Văn Doanh; Trần Mai Thu; ] DDC: 621.319 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |