4400. NGÔ THÚC LANH Từ điển toán học thông dụng/ B.s: Ngô Thúc Lanh (ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học: Số học, lý thuyết số, đại số sơ cấp, cao cấp, hình học sơ cấp, hình học giải tích, lý thuyết Graph, Tôpô đại cương...Vài nét về tiểu sử và một số công trình nghiên cứu của các nhà toán học. (Từ điển; Thuật ngữ; Toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ] DDC: 510.03 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4440. DƯƠNG TRỌNG BÁI Từ điển vật lý phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- H.: Giáo dục, 1999.- 192tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giải thích khoảng 1200 thuật ngữ vật lý học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường phổ thông (Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 530.03 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4264. Từ điển văn học Việt Nam: Từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX/ Lại Nguyên Ân ch.b., Bùi Văn Trọng Cường.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1997.- 800tr.; 21cm. (Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học trung đại; ) [Vai trò: Bùi Văn Trọng Cường; Lại Nguyên Ân; ] DDC: 895.92203 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
11342. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.1: A - Đ.- H.: Trung tâm biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam, 1995.- 863tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam Tóm tắt: Gồm các từ sắp theo thứ tự chữ cái âm đầu từ A đến D, tổng hợp nhiều chuyên ngành, có tính chất thông dụng (Bách khoa thư; ) [Việt Nam; ] DDC: 039.95922 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
11808. Từ điển từ láy Tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành (ch.b), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang....- H.: Giáo dục, 1995.- 607tr.; 21cm.- (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Ngôn ngữ) (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ láy; Từ điển; ) [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Phạm Hùng Việt; Nguyễn Văn Khang; Nguyễn Công Đức; ] DDC: 495.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
6978. HOÀNG PHÊ Từ điển tiếng Việt: 38410 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên; Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu,....- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung..- H.: Trung tâm từ điển học - Nxb: Giáo dục, 1994.- 1130tr.; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế) (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Hoàng, Phê; Chu Bích Thu; ] DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
11801. Từ điển tiếng Việt/ Hoàng Phê (ch.b), Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu....- In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Trung tâm từ điển học, 1994.- 1130tr.; 19cm. (Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Đào Thản; Hoàng Văn Hành; Hoàng Tuệ; ] DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
2096. Từ điển Anh Việt= English - Vienamese dictionary.- H.; 18cm. Tóm tắt: Gồm mục từ tiếng Anh được giải nghĩa tiếng Việt thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Việt; Tiếng Anh; ) DDC: 423.95922 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND]. |