Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6566.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17974. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Con chim xanh biếc bay về: Truyện dài/ Nguyễn Nhật Ánh ; Minh hoạ: Đỗ Hoàng Tường.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 391 tr.: hình vẽ; 20 cm.
    ISBN: 9786041174474
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đỗ Hoàng Tường; ]
DDC: 895.922334 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15013. Doraemon plus: Tranh truyện dành cho thiếu nhi. T.2/ Fujiko F. Fujio ; Hồng Trang dịch.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Kim Đồng, 2020.- 187tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786042164733
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Hồng Trang; ]
DDC: 895.63 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15037. Doraemon plus: Tranh truyện dành cho thiếu nhi. T.6/ Fujiko F. Fujio ; Thanh Ngân dịch.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Kim Đồng, 2020.- 189tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786042164771
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Thanh Ngân; ]
DDC: 895.63 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16874. ENDO MIKI
    Ghi nhớ bằng tranh: Quy tắc ứng xử trên internet: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi/ Endo Miki b.s. ; Tranh: Ohno Naoto ; Thu Hằng dịch.- H.: Kim Đồng, 2020.- 141tr.: tranh màu; 21cm.- (Để lớn lên không gặp khó khăn!)
    ISBN: 9786042184328
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thu Hằng; Endo Miki; Ohno Naoto; ]
DDC: 895.63 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHODTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16873. TATSUMI, NAGISA
    Ghi nhớ bằng tranh: Sắp xếp - Sàng lọc: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi thiếu nhi/ Tatsumi Nagisa b.s.; Tranh: Ohno Naoto; Thu Hằng dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2020.- 143tr.; 21cm.- (Để lớn lên không gặp khó khăn!)
    ISBN: 9786042184342
    Tóm tắt: Giúp các bé giải đáp về các hành động, các cách ứng xử sao cho phù hợp để lớn lên không gặp khó khăn nào, bằng cách sử dụng tranh vô cùng sinh động, dễ nhớ, dễ hiểu...
(Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Ohno, Naoto; Thu Hằng; ]
DDC: 895.63 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [C1HNOTHODTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3037. Gregor Mendel: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Kim Hyunsu ; Tranh: Jung Byunghoon ; Cao Thị Hải Bắc dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2020.- 159tr.: ảnh, tranh màu; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786042173704
Mendel, Gregor; (Sự nghiệp; Cuộc đời; ) [Vai trò: Cao Thị Hải Bắc; Kim Hyunsu; Jung Byunghoon; ]
DDC: 576.5092 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16608. Hans Christian Andersen: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Kwon Yongchan ; Tranh: Vita com ; Nguyễn Thị Hồng Hà dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2020.- 157tr.: tranh màu; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
    Tên sách tiếng Anh: Who? Hans Christian Andersen
    ISBN: 9786042183024
Andersen, Hans Christian; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Hà; Kwon Yongchan; ]
DDC: 839.81 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16611. Henry David Thoreau: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Oh Yuongseok ; Tranh: ChungBe Studios ; Cao Thị Hải Bắc dịch.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2020.- 160tr.: tranh màu; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786042173568
Thoreau, Henry David; (Tiểu sử; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Cao Thị Hải Bắc; Oh Yuongseok; ]
DDC: 191 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8519. Hố vàng hố bạc: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Hồng Hà b.s..- Tái bản lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2020.- 32tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    ISBN: 9786042159098
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Truyện dân gian; Truyện tranh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Hà; Vũ Duy Nghĩa; ]
DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15915. CHU NAM CHIẾU
    Học cách học tập: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Lê Tâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2020.- 161tr.: tranh vẽ, bảng; 19cm.- (Tôi tin tôi có thể làm được)
    ISBN: 9786042157216
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cuộc cách mạng trong học tập, chỉ rõ cho học sinh thấy tiềm năng và giá trị của việc học tập. Đưa ra một số phương pháp giúp học sinh và giáo viên có được những kết quả tốt nhất trong giáo dục và học tập
(Giáo dục; Phương pháp; Học tập; ) [Vai trò: Tôn Vân Hiểu; Lê Tâm; ]
DDC: 371.3 /Price: 45.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15375. CHU NAM CHIẾU
    Học cách ứng xử: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21: Dành cho lứa tuổi 9+/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Quỳnh Hoa dịch ; Minh hoạ: Đoàn Ngọc Diệp.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Kim Đồng, 2020.- 123tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tôi tin tôi có thể làm được)
    ISBN: 9786042157230
    Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện để đưa ra lời khuyên cho các em học sinh về kỹ năng ứng xử trong cuộc sống như biết tôn trọng và hiểu nhau, biết mình biết người, khoan dung và nhẫn nại, biết quan tâm và yêu thương, bàn bạc và hợp tác với mọi người
(Giáo dục; Học sinh; Ứng xử; ) [Vai trò: Đoàn Ngọc Diệp; Quỳnh Hoa; Tôn Vân Hiểu; ]
DDC: 372.0114 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15391. Khiêm tốn - Rước đuốc Thế vận hội: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh Trúc ; Vẽ: Minh Đức.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 36tr.: tranh màu; 25cm.- (Rèn phẩm chất dẫn đầu)
    ISBN: 9786041175822
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Đức; Nguyễn Tấn Thanh Trúc; ]
DDC: 895.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8515. Kiện ngành đa: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Hồng Hà b.s..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2020.- 32tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    ISBN: 9786042188937
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Truyện dân gian; Truyện tranh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Hà; Vũ Duy Nghĩa; ]
DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9020. DƯƠNG LẬP BẰNG
    Kỹ năng quản lý bản thân - Làm bài tập không cẩu thả, qua loa: Dành cho trẻ em từ 5-12 tuổi/ Dương Lập Bằng ; Tranh: Trần Hân ; Thu Ngân dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 68tr.: tranh màu; 19cm.- (Cùng con trưởng thành)
    Tên sách tiếng Trung: 我能管好自己. 写作业不写虎
    ISBN: 9786045573877
    Tóm tắt: Giúp các bạn học sinh nâng cao ý thức học tập, rèn luyện những thói quen sắp xếp thời gian học bài khoa học, cẩn thận nghiêm túc trong khi làm bài tập
(Kĩ năng sống; Truyện; Sách thiếu nhi; ) [Vai trò: Thu Ngân; Trần Hân; ]
DDC: 646.70083 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16465. Lê Lai: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lê Minh Hải, Anh Chi.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2020.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786042159760
(Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Lê Lai, ?-1418, Tướng nhà Lê, Việt Nam; } |Lê Lai, ?-1418, Tướng nhà Lê, Việt Nam; | [Vai trò: Lê Minh Hải; Anh Chi; ]
DDC: 959.70252092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16620. Louis Braille: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Kang Minhui ; Tranh: ChungBe Studios ; Cao Thị Hải Bắc dịch.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2020.- 179tr.: tranh màu; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
    Tên sách tiếng Anh: Who? Louis Braille
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786042173582
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Braille, Louis, 1809-1852, Nhà phát minh chữ nổi, Pháp; } |Braille, Louis, 1809-1852, Nhà phát minh chữ nổi, Pháp; | [Vai trò: Kang Minhui; Cao Thị Hải Bắc; ]
DDC: 411.092 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4462. Luyện chuyên sâu anh 7: $cTống Ngọc Huyền/ Tống Ngọc Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 193tr.: bảng; 30cm.
    ISBN: 9786046270171
(Lớp 7; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Tống Ngọc Huyền; ]
DDC: 428.0076 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16466. Lý Chiêu Hoàng: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Anh Chi, Lê Minh Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2020.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    ISBN: 9786042159838
Lý Chiêu Hoàng; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Anh Chi; Lê Minh Hải; ]
DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9313. Lý Thánh Tông: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Hiếu Minh, Lê Minh Hải.- H.: Kim Đồng, 2020.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786042193344
(Nhân vật lịch sử; Lý Thánh Tông, 1023-1072, Vua nhà Lý, Việt Nam; Truyện lịch sử; Truyện tranh; ) [Vai trò: Lê Minh Hải; Hiếu Minh; ]
DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15407. Nam châm là gì?: Dành cho lứa tuổi 3+/ Tôn Tĩnh ; Thiện Minh dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2020.- 36tr.: tranh màu; 21cm.- (Bách khoa thư nhí)
    ISBN: 9786042181501
    Tóm tắt: Giới thiệu cho các bạn nhỏ nguồn gốc, đặc tính, công dụng của nam châm thông qua truyện kể
(Khoa học thường thức; Nam châm; ) [Vai trò: Thiện Minh; Tôn Tĩnh; ]
DDC: 538.4 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.