Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1915.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2338. Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập toán 6: Có hướng dẫn - nhận xét - ghi chú. T.1/ Trần Xuân Tiếp, Phạm Hoàng, Phạm Toàn, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046221043
(Toán; Lớp 6; Bài tập; ) [Vai trò: Phạm Toàn; Phạm Hoàng; Trần Xuân Tiếp; Phan Hoàng Ngân; ]
DDC: 510.76 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6151. Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập toán 7: Có hướng dẫn - nhận xét - ghi chú. T.1/ Trần Xuân Tiếp, Phạm Hoàng, Phạm Toàn, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 306tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046221647
(Toán; Lớp 7; Bài tập; ) [Vai trò: Phạm Toàn; Phạm Hoàng; Trần Xuân Tiếp; Phan Hoàng Ngân; ]
DDC: 510.76 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12868. BÙI PHƯƠNG NGA
    Vở bài tập khoa học 4/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2015.- 92tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040013224
(Lớp 4; Vở bài tập; Khoa học; ) [Vai trò: Lương Việt Thái; Bùi Phương Nga; ]
DDC: 372.35 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12867. NGUYỄN ANH DŨNG
    Vở bài tập lịch sử 4/ Nguyễn Anh Dũng, Lê Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2015.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040013231
(Lịch sử; Vở bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Ngọc Thu; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 372.89 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12909. NGUYỄN TUYẾT NGA
    Vở bài tập địa lý 5/ Nguyễn Tuyết Nga, Phạm Thị Sen.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2015.- 64 tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040013408
(Địa lý; Lớp 5; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Tuyết Nga; Phạm Thị Sen; ]
DDC: 372.891 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2378. Bài tập ngữ pháp - từ vựng tiếng Anh 8/ Nguyễn Thị Chi chủ biên, Hồ Thị Phương, Kiều Hồng Vân.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, 2014.- 131tr.; 24cm.
    ISBN: 9786047325689
(Tiếng Anh; Ngữ pháp; Lớp 8; Bài tập; Từ vựng; ) [Vai trò: Hồ Thị Phương; Kiều Hồng Vân; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18043. Trắc nghiệm tiếng Việt 1: Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra. Biên soạn theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. Sách dành cho buổi hai. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Hữu Đức.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 84tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045412589
(Đề kiểm tra; Bài tập trắc nghiệm; Tiếng Việt; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Đức; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13529. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 3-T2. T.2/ Lê Phương Liên.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 127tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045461860
(Vở bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.6 /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16177. Vở bài tập lịch sử 4/ Nguyễn Anh Dũng, Lê Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2010.- 55tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040013231
(Lịch sử; Vở bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Dũng; Lê Ngọc Thu; ]
DDC: 372.89 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16148. Vở bài tập toán 1. T.1/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng.- Tái bản lần thứ 12, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2010.- 76tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040012951
(Lớp 1; Vở bài tập; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Đình Hoan; Nguyễn Áng; ]
DDC: 372.7 /Price: 5800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16156. Vở bài tập đạo đức 2/ B.s.: Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Hữu Hợp, Trần Thị Xuân Hương, Trần Thị Tố Oanh ; Minh hoạ: Phạm Tuấn....- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2010.- 56tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040013071
(Đạo đức; Lớp 2; Vở bài tập; ) [Vai trò: Trần Thị Tố Oanh; Phạm Tuấn; Tiểu Lâm; Tiến Hội; ]
DDC: 372.83 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7721. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9: Có đáp án/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 208 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048468019
(Tiếng Anh; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 9; ) [Vai trò: Mai Lan Hương; Nguyễn Thanh Loan; ]
DDC: 428.0076 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19380. NGUYỄN THỊ THU SƯƠNG
    Bài tập thực hành Tiếng Anh cho học sinh tiểu học, tập một: Nguyễn Thị Thu Sương/ Nguyễn Thị Thu Sương.- H.: Giáo dục, 2006.- 108tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049397714
(; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Sương; ]
DDC: 4(A) /Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18300. LÊ MẬU THẢO
    Hướng dẫn tự giải bài tập toán 5. T.2/ Lê Mậu Thảo, Lê Duy Tứ.- Tái bản.- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2006.- 118 tr; 24 cm.
    ISBN: 8935073011955
(Bài tập; Lớp 5; Sách đọc thêm; Toán; ) [Vai trò: Lê Duy Từ; ]
DDC: 372.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12137. Vở bài tập toán 5. T.1/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Quốc Chung....- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040013330
(Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Tiến Đạt; Vũ Quốc Chung; Đỗ Đình Hoan; ]
DDC: 372.7 /Price: 4.900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7579. MINH LỘC
    Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh. T.2/ Lavinia Gopi.- H.: Nxb Giáo Dục, 2004.- 100tr.: hình vẽ, bảng; 20cm.
    Tên sách tiếng Anh: Basic vocabulary workbook
    ISBN: 9786046274735
(Bài tập; Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Minh Lộc -bs; ]
DDC: 428.2 /Price: 7.200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16165. Vở bài tập đạo đức 3/ B.s.: Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Hữu Hợp, Trần Thị Tố Oanh.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040013156
(Vở bài tập; Lớp 3; Đạo đức; ) [Vai trò: Trần Thị Tố Oanh; Lưu Thu Thuỷ; Nguyễn Hữu Hợp; Nguyễn Thị Việt Hà; ]
DDC: 372.83 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8675. Vở bài tập Tiếng Việt 1. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Vũ Thị Thanh Hương....- H.: Giáo dục, 2020.- 72tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040197627
(Tiếng Việt; Lớp 1; Vở bài tập; ) [Vai trò: Vũ Thị Thanh Hương; Vũ Thị Lan; Văn Thị Phương Mỹ; Bùi Mạnh Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8678. Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 1/ Vũ Văn Hùng (ch.b.), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan....- H.: Giáo dục, 2020.- 79tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040196095
(Lớp 1; Xã hội; Tự nhiên; Vở bài tập; ) [Vai trò: Hoàng Quý Tỉnh; Nguyễn Thị Thấn; Phương Hà Lan; Đào Thị Hồng; ]
DDC: 372.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8197. Vở bài tập Tiếng Việt 2. T.1/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 76tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040251060
(Tiếng Việt; Lớp 2; Vở bài tập; ) {Sách giáo khoa; Tiếng việt; Lớp 2; } |Sách giáo khoa; Tiếng việt; Lớp 2; | [Vai trò: Vũ Thị Thanh Hương; Vũ Thị Lan; Nguyễn Thị Ngọc Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.