Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 336.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9441. Vở bài tập toán nâng cao 4. T.2/ B.s.: Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Vũ Mai Hương, Vũ Văn Dương.- H.: Giáo dục, 2005.- 127tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 4; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Vũ Dương Thuỵ; Vũ Mai Hương; Vũ Văn Dương; ]
DDC: 372.7 /Price: 12600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18497. 500 bài tập toán chọn lọc 3/ Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2004.- 152tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
(Lớp 3; Toán; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Huân; Ngô Thái Sơn; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Hướng dẫn làm bài tập toán 8. T.1: Tóm tắt lý thuyết, giải bài tập, bài tập làm thêm/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2004.- 192tr.; 24cm.
(Lớp 8; Sách tham khảo; Toán học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đỗ Duy Đồng; ]
DDC: 510.76 /Price: 18000 đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12218. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập toán: lớp 3/ Phạm Đình Thực.- HCM: NXB. Tổng hợp TP Hồ Chí Minh, 2004.- 111tr.: bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 3; Phương pháp giải bài tập; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11439. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập Toán 3: Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đình Thực.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh, 2004.- 110tr.; 24cm.
(Lớp 3; Toán; Sách bài tập; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8016. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Phương pháp giải bài tập toán 8: Tài liệu tham khảo dành cho GV, PHHS và HS khối 8/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng, Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 4.- H.: Hải Phòng, 2004.- 280tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 8; Toán; Bài tập; Phương pháp; ) [Vai trò: Dương Đức Kim; Đỗ Duy Đồng; Vũ Thế Hựu; Nguyễn Vĩnh Cận; ]
DDC: 510.76 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11445. Tuyển chọn 400 bài tập toán 3: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến, Trần Huỳnh Thống.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 136tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Tô Hoài Phong; Huỳnh Minh Chiến; Trần Huỳnh Thống; ]
DDC: 372.7 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7814. PHAN VĂN ĐỨC
    Tuyển chọn 400 bài tập toán 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 206tr.; 24cm.
(Lớp 7; Sách đọc thêm; Toán học; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Hoàng Khanh; ]
DDC: 510.76 /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12173. Vở bài tập toán 3. T.2/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 104tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980400814
(Lớp 3; Toán; Sách học sinh; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; Đỗ Tiến Đạt; Đỗ Trung Hiệu; Trần Diên Hiển; ]
DDC: 372.7 /Price: 4600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học161. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập Toán 6: Tóm tắt kiến thức cơ bản. Phương pháp giải toán. Bài tập tự nguyện. T.1/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 142tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm..
(Toán học; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; Đoàn Quỳnh Lâm; ]
DDC: 510.76 /Price: 12000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học162. LÊ NHỨT
    Giải bài tập toán 6: Soạn theo sách giáo khoa mới. T.1/ Lê Nhứt.- Đà Nẵng: Nxb. Đà nẵng, 2002.- 176tr.: hình vẽ; 21cm.
(Sách đọc thêm; Toán; Lớp 6; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Nhứt; ]
DDC: 510.76 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học163. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập Toán 6. T.1/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 191tr.: minh hoạ; 24cm.
(Giải bài tập; Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; Đoàn Quỳnh Lâm; ]
DDC: 510.76 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học209. PHAN VĂN ĐỨC
    Giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới năm 2002. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Anh Dũng.- Tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 102tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Lớp 6; Giải bài tập; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 510.76 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19344. TÔ HOÀI PHONG
    Tuyển chọn 400 bài tập toán 2: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến, Trần Huỳnh Thống.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 175tr.; 24cm.
(Lớp 2; Toán; Sách tham khảo; ) [Vai trò: Huỳnh Minh Chiến; Trần Huỳnh Thống; ]
DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9547. LÊ MẬU THẢO
    Giải bài tập toán 3. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.- 94tr.; 24cm.
Lê Mậu Thảo; (Toán 3; Giải bài tập; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ]
DDC: 372.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Bài tập Toán 1: Hai buổi trong ngày. Theo chương trình tiểu học mới. T.1/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 86tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045464878
(Lớp 1; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TVQG].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.