Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 259.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12002. Luyện tập Tiếng Việt 3: Các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ ngày. T.1/ Đào Tiến Thi, Nguyễn Thị Lan Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 67tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045464472
(Tự luận; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 3; Tiếng Việt; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Lan Anh; Đào Tiến Thi; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12003. Luyện tập Tiếng Việt 3: Các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.2/ Hoàng Cao Cương, Trần Minh Phương, Lê Ngọc Diệp.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 64tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045464489
(Bài tập trắc nghiệm; Tiếng Việt; Lớp 3; Tự luận; ) [Vai trò: Lê Ngọc Diệp; Hoàng Cao Cương; Trần Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18382. Luyện tập Toán 2: Các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.2/ ĐỖ TRUNG HIỆU , Vũ Văn Dương, Vũ Mai Hương, Kiều Tuấn.- In lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 60tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Đề kiểm tra; Tự luận; Bài tập trắc nghiệm; Toán; Lớp 2; ) [Vai trò: ĐỖ TRUNG HIỆU; Vũ Văn Dương; Vũ Mai Hương; Kiều Tuấn; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18210. Luyện tập toán 5: Các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.2/ Đỗ Trung Hiệu, Vũ Văn Dương, nguyễn Ngọc Hải ,Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 96tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994930048
(Toán; Đề kiểm tra; Tự luận; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 5; ) [Vai trò: Đỗ Trung Hiệu, Vũ Văn Dương, ,Hoàng Mai Lê; Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; Nguyễn Ngọc Hải; ]
DDC: 372.7 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2807. Tiếng Anh cơ bản và nâng cao 8: Từ vựng, ngữ pháp, bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm, đề kiểm tra/ Nguyễn Thị Thanh Hương, Hoàng Nữ Thuỳ Trang.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 166tr.; 24cm.
    ISBN: 8935092746357
(Tiếng Anh; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hương; Hoàng Nữ Thuỳ Trang; ]
DDC: 428 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2748. Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 232tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 227-229
    ISBN: 8934994032452
(Ngữ văn; Văn học; Bài tập; Trắc nghiệm; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Vân; Đỗ Ngọc Thống; Phạm Thị Thu Hiền; ]
DDC: 807.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6799. MAI LAN HƯƠNG
    Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 8/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Tái bản năm 2011.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng; Trung tâm sách Sài Gòn, 2011.- 152tr.; 24cm..
(Tiếng Anh; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Loan; ]
DDC: 428 /Price: 28.000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6896. MAI LAN HƯƠNG
    Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 9: Không đáp án/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Tái bản năm 2011.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2011.- 192r.: bảng; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Mai Lan Hương; Nguyễn Thanh loan; ]
DDC: 428.0076 /Price: 38.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14461. Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 3/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 195tr.: bảng; 24cm.
(Trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9616. Bài tập trắc nghiệm toán 2: Soạn theo sách giáo khoa mới hiện hành. T.1/ Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 99tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 92-95
(Toán; Trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9617. Bài tập trắc nghiệm toán 2: Soạn theo sách giáo khoa mới hiện hành. T.2/ Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 99tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 92-95
(Toán; Trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; ]
DDC: 372.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9521. Bài tập trắc nghiệm toán 3. T.1/ Nguyễn Duy, Lý Thu Tâm.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 99tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 3; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Duy; Lý Thu Tâm; ]
DDC: 372.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2292. Bài tập trắc nghiệm toán 8/ Nguyễn Thành Dũng (ch.b.), Đỗ Cao Thắng, Nguyễn Trương Vinh....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ISBN: 8934994041133
(Bài tập; Lớp 8; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Đỗ Cao Thắng; Nguyễn Thành Dũng; ]
DDC: 510.76 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2761. Bài tập trắc nghiệm vật lí 9/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 191tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980041451
(Vật lí; Lớp 9; Trắc nghiệm; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hải; ]
DDC: 530.076 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9588. LÊ, PHƯƠNG LIÊN
    Các dạng bài tập trắc nghiệm tiếng việt 2/ Lê Phương Liên.- Lần thứ hai.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2011.- 135tr.; 24cm..
(Tiếng việt; Bài tập; Lớp 2; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.922 /Price: 22000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6074. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học lớp 6/ Vũ Đức Lưu, Trần Văn Kiên.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 76-93
    ISBN: 9786040062512
(Câu hỏi trắc nghiệm; Bài tập trắc nghiệm; Sinh học; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Văn Kiên; Vũ Đức Lưu; ]
DDC: 570.76 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19315. LÊ ANH XUÂN
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 2. T.1/ Lê Anh Xuân, Trần Thị Kim Chi.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 103tr; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 2; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Chi; Lê Anh Xuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19314. LÊ ANH XUÂN
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 2. T.2/ Lê Anh Xuân, Trần Thị Kim Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 110tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 2; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Chi; Lê Anh Xuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 18.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6064. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 6/ Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thị Thu Phương, Nguyễn Hải Hà.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2011.- 99tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Câu hỏi; Lớp 6; Địa lí; ) [Vai trò: Phạm Thị Thu Phương; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Thị Minh Phương; ]
DDC: 910.76 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11978. Trắc nghiệm Tiếng Việt 2: Bài tập trắc nghiệm tự luận và các đề kiểm tra. T.1/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 72tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Đề kiểm tra; Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.