Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1157.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18076. Luyện từ và câu tiếng Việt 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Bùi Minh Toán, Viết Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Câu; Từ ngữ; Lớp 3; ) [Vai trò: Viết Hùng; Bùi Minh Toán; ]
DDC: 372.61 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14905. DIỆU MY
    Mười ngàn câu hỏi vì sao/ B.s.: Diệu My, Đặng Văn Quyết.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 151tr.; 21cm.- (Chúng em tìm hiểu khoa học vui)
    Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi hàng ngày của con trẻ về tự nhiên, thực vật, cuộc sống, con người, động vật và câu trả lời cho những câu hỏi đó nhằm cung cấp cho các em kiến thức bổ ích về cuộc sống xung quanh mình
(Động vật; Cuộc sống; Tri thức; Thực vật; Tự nhiên; ) [Vai trò: Đặng Văn Quyết; ]
DDC: 001 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17577. AESOP
    Ngụ ngôn Aesop: Những câu chuyện bị lãng quên/ Kể: Fiona Waters ; Minh hoạ: Fulvio Testa ; Huyền Vũ dịch.- H.: Văn học, 2010.- 86tr.: tranh màu; 24cm.
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Hy Lạp; ] [Vai trò: Huyền Vũ; Testa, Fulvio; Waters, Fiona; ]
DDC: 398.209495 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11657. MẠO VĂN
    Những câu chuyện cổ tích thần tiên/ Phóng tác: Mạc Văn ; Minh họa: Anh Bằng.- Hà Nội: Văn hóa - thông tin, 2010.- 434tr.; 21cm.
    Tác giả ngoài bìa: Mạo Văn
(Truyện cổ tích; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Anh Bằng; Mạc Văn; ]
DDC: 398.2 /Price: 53000 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17564. Những câu chuyện trong văn hóa ứng xử dành cho học sinh/ Thế Long, Tiến Đức s.t, b.s..- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 35tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện mang tính nhân văn nhằm nâng cao ý thức và văn hóa ứng xử dành cho học sinh...
(Học sinh; Ứng xử; Văn hóa; ) [Vai trò: Ngọc Xuân Quỳnh; ]
DDC: 306 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17611. Những câu chuyện về tình yêu thương: Thỏ con và bác thợ săn/ Tranh: Vũ Bạch Hoa ; Lời: Liên Hoàn, Tâm Hằng.- H.: Kim Đồng, 2010.- 23tr.: tranh màu; 21cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Liên Hoàn; Vũ Bạch Hoa; Tâm Hằng; ]
DDC: 895.9223 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12398. NGUYỄN VĂN KHƯƠNG
    Những câu chuyện đọc trước khi đi ngủ/ Nguyễn Văn Khương.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 175tr.; 21cm.
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13972. Những câu hỏi vì sao? ngộ nghĩnh. T.2/ ch.b: Lương Nhã Châu, Lý Yến Như; Lưu Sảnh: minh họa; Nguyễn Ngọc Phương: dịch.- H.: Dân trí, 2010.- 126tr.; 18cm..
(Tri thức; Khoa học; Sách thường thức; ) [Vai trò: Lương Nhã Châu; Lý Yến Thư; Nguyễn Ngọc Phương; ]
DDC: 001 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13971. LƯƠNG, NHÃ CHÂU
    Những câu hỏi vì sao? Ngộ nghĩnh 1/ Lương Nhã Châu, Lý Yến Thư: Chủ biên; Lưu Sảnh: Minh họa; Nguyễn Ngọc Phương: Dịch.- H.: Dân trí, 2010.- 126tr; 18cm..- (Giải đáp thắc mắc của trẻ nhỏ)
    Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi hàng ngày của con trẻ về tự nhiên, thực vật, cuộc sống, cơ thể người, động vật và câu trả lời cho những câu hỏi đó, ngoài ra còn có một số cách trả lời ngộ nghĩnh nhằm gây hứng thú cho các em .
(Sách hỏi đáp; Khoa học; Sách thiếu nhi; ) {Hỏi đáp khoa học; Khoa học thường thức; Kiến thức khoa học; } |Hỏi đáp khoa học; Khoa học thường thức; Kiến thức khoa học; | [Vai trò: Lý, Yến Thư; Nguyễn, Ngọc Phương; Lưu, Sảnh; ]
DDC: 001 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10254. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội. T.2/ Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b...- H.: Hà Nội, 2009.- 370tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 360-370
    Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
(Di tích lịch sử; Văn hoá; Văn học; Địa lí; Giáo dục; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Đình Lê; Nguyễn Hải Kế; Vũ Văn Quân; Nguyễn Khánh; ]
DDC: 959.731 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18260. Cậu bé háu ăn: Truyện tranh/ Minh hoạ: Tú Quỳnh, Tú Uyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2009.- 32tr.: tranh màu; 19x19cm.- (Chuyện kể cho bé)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tú Quỳnh; Tú Uyên; ]
DDC: 895.9223 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19938. Cậu bé rồng. T.14: Cậu bé mắt rồng/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Hà Nội: Kim Đồng, 2009.- 100tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Kim Khánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13278. Cậu bé Tích Chu: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Phạm Việt tuyển soạn.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Kho tàng Truyện cổ tích Việt Nam)
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Ngọc Tuấn; Phạm Việt; ]
DDC: 398.209597 /Price: đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17489. Cậu bé và chiếc lược: Truyện tranh/ Hoa Niên.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2009.- 11tr.: tranh màu; 19cm.- (Tủ sách Gieo mầm nhân ái)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoa Niên; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3308. Câu hỏi và bài tập công nghệ 6/ B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Tô Thị Thanh Danh, Phạm Thị Mai Liên...- H.: Giáo dục, 2009.- 55tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980973219
(Bài tập; Câu hỏi; Công nghệ; Lớp 6; ) [Vai trò: Phạm Thị Mai Lựu; Đỗ Ngọc Hồng; Tô Thị Thanh Danh; Phạm Thị Mai Liên; ]
DDC: 640.76 /Price: 9300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3262. Câu hỏi và bài tập công nghệ 7: Nông nghiệp/ B.s.: Đỗ Hồng Ngọc (ch.b.), Lê Thị Thu Hằng.- H.: Giáo dục, 2009.- 87tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980973233
(Nông nghiệp; Bài tập; Câu hỏi; Công nghệ; Lớp 7; ) [Vai trò: Đỗ Hồng Ngọc; Lê Thị Thu Hằng; ]
DDC: 630.76 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2861. Câu hỏi và bài tập công nghệ 8/ B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Trần Trọng Hà.- H.: Giáo dục, 2009.- 96tr.; 24cm.
(Lớp 8; Câu hỏi; Bài tập; Công nghệ; ) [Vai trò: Đỗ Ngọc Hồng; Trần Trọng Hà; ]
DDC: 600 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2711. Câu hỏi và bài tập công nghệ 9/ B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Tô Thị Thanh Danh, Phạm Thị Mai Liên...- H.: Giáo dục, 2009.- 148tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980973295
(Công nghệ; Lớp 9; Mạng điện; Nấu ăn; Câu hỏi; ) [Vai trò: Phạm Thị Mai Lựu; Đỗ Ngọc Hồng; Tô Thị Thanh Danh; Phạm Thị Mai Liên; ]
DDC: 621.31076 /Price: 16900đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14459. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 3: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Thị Phương Trinh...[và những người khác].- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 106tr.; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 2; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn, Thị Phương Trinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000VND /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9412. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4. T.2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 124tr.: bảng; 24cm.
(Câu hỏi trắc nghiệm; Trắc nghiệm; Bài tập; Tiếng Việt; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.