Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 436.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 269 - 275.- Thư mục: tr. 276-277
(Ngữ văn; Lớp 8; )
DDC: 807 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15243. Một nghìn câu hỏi đáp giáo dục trẻ em. T.11/ Hoa Cúc sưu tầm, biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 97tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về động vật, côn trùng kỳ thú, vũ trụ kỳ diệu, hải dương sâu thẩm, cơ thể con người, thường thức nhỏ trong sinh hoạt, thực vật muôn màu, trái đất thần bí...
(Sách thiếu nhi; Giáo dục; Kiến thức phổ thông; Sách hỏi đáp; Trẻ em; ) [Vai trò: Hoa Cúc; ]
DDC: 001 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7702. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Thiết kế hệ thống câu hỏi ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Mục đích của việc thiết kế hệ thống câu hỏi cho bài học phần văn. Mô hình và thiết kế các câu hỏi cụ thể cho bài học phần văn Trung học cơ sở
(Ngữ văn; Sách đọc thêm; Lớp 6; Câu hỏi; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ]
DDC: 807 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18500. Câu hỏi ôn tập và kiểm tra toán 3/ Nguyễn Danh Ninh.- H.: Giáo dục, 2004.- 154tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8935091961577
(Lớp 3; Toán; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; ]
DDC: 372.7 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492. Câu hỏi trắc nghiệm hình học 8/ Phan Văn Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 8; Hình học; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; ]
DDC: 516.00712 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1572. Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 8/ Phan Văn Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 156tr.: hình vẽ; 24cm.
(Câu hỏi trắc nghiệm; Đâị số; Lớp 8; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; ]
DDC: 516.0076 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học373. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 151tr.; 24cm.
(Bài tập; Sách giáo khoa; Lớp 7; Câu hỏi trắc nghiệm; Lịch sử; )
DDC: 959.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học236. VŨ ĐỨC LƯU
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học lớp 6/ Vũ Đức Lưu, Trần Văn Kiên.- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Phương pháp giảng dạy. Viện Khoa học Giáo dục
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 6; Sinh học; ) [Vai trò: Trần Văn Kiên; Vũ Đức Lưu; ]
DDC: 580.76 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1425. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6/ B.s.: Tôn Nhân, Phan Thị Luyến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 171tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 6; ) [Vai trò: Phạm Thị Luyến; Tôn Nhân; ]
DDC: 510.76 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- H.: Giáo dục, 2004.- 203tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 187-198. - Thư mục: tr. 199-201
(Ngữ văn; Văn học; Đọc hiểu; Câu hỏi; Lớp 8; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ]
DDC: 807 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15371. HỒ ĐẰNG HẠC
    Những câu hỏi lý thú và thông minh. T.1/ Hồ Đằng Hạc..- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 223 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày dưới dạng hỏi đáp những kiến thức thuộc nhiều lĩnh vực thiên văn, động vật, thực vật, khoa học kỹ thuật
(Khoa học; Khoa học thường thức; Kiến trúc; )
DDC: 001 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5916. 333 câu hỏi lý thú: Đường lên đỉnh Olympia/ Trần Bình biên soạn.- Hà Nội: Văn hoá -Thông tin, 2002.- 331tr.; 19cm.
(Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trần Bình; ]
DDC: 001 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4890. BÍCH HẰNG
    Những câu hỏi lý thú nhất/ Bích Hằng, Nguyễn Văn, Viết Trung.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2000.- 214tr.: tranh màu; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các câu hỏi đi kèm câu trả lời khoa học và dễ hiểu về các hiện tượng tự nhiên, động vật, thực vật, khoa học kỹ thuật, con người... giúp các em khám phá và mở rộng vốn hiểu biết về thế giới xung quanh
(Tri thức; Khoa học thường thức; )
DDC: 001 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4883. Câu hỏi kiểm tra đánh giá về giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản lớp 7 môn sinh học: Tài liệu dùng cho các trường THCS.- H.: K. nxb, 1999.- 43tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Qũy dân số liên hợp Quốc (UNFPA)
(Dân số; Giáo dục; Sức khỏe; Sinh Sản; )
DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4752. Câu hỏi kiểm tra đánh giá về giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản lớp 8 môn sinh học: Tài liệu dùng cho các trường THCS.- H.: K.Nxb, 1999.- 72tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Qũy dân số liên hợp Quốc (UNFPA)
(Dân số; Giáo dục; Sức khỏe; Sinh Sản; )
DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15873. Mười vạn câu hỏi vì sao - Thiên văn học/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Nxb Khoa học và kỹ thuật, 1995.- 299tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786043031409
    Tóm tắt: Gồm những giải đáp xác đáng, chuyên sâu dành cho trẻ em về thiên văn
(Thiên văn học; Khoa học thường thức; )
DDC: 520 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.