1631. TRẦN ĐÌNH CHUNG Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 269 - 275.- Thư mục: tr. 276-277 (Ngữ văn; Lớp 8; ) DDC: 807 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
15243. Một nghìn câu hỏi đáp giáo dục trẻ em. T.11/ Hoa Cúc sưu tầm, biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 97tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về động vật, côn trùng kỳ thú, vũ trụ kỳ diệu, hải dương sâu thẩm, cơ thể con người, thường thức nhỏ trong sinh hoạt, thực vật muôn màu, trái đất thần bí... (Sách thiếu nhi; Giáo dục; Kiến thức phổ thông; Sách hỏi đáp; Trẻ em; ) [Vai trò: Hoa Cúc; ] DDC: 001 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
7702. TRẦN ĐÌNH CHUNG Thiết kế hệ thống câu hỏi ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Mục đích của việc thiết kế hệ thống câu hỏi cho bài học phần văn. Mô hình và thiết kế các câu hỏi cụ thể cho bài học phần văn Trung học cơ sở (Ngữ văn; Sách đọc thêm; Lớp 6; Câu hỏi; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ] DDC: 807 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU]. |
18500. Câu hỏi ôn tập và kiểm tra toán 3/ Nguyễn Danh Ninh.- H.: Giáo dục, 2004.- 154tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935091961577 (Lớp 3; Toán; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; ] DDC: 372.7 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
1492. Câu hỏi trắc nghiệm hình học 8/ Phan Văn Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Lớp 8; Hình học; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; ] DDC: 516.00712 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
1572. Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 8/ Phan Văn Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 156tr.: hình vẽ; 24cm. (Câu hỏi trắc nghiệm; Đâị số; Lớp 8; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; ] DDC: 516.0076 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
373. TRƯƠNG NGỌC THƠI Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 151tr.; 24cm. (Bài tập; Sách giáo khoa; Lớp 7; Câu hỏi trắc nghiệm; Lịch sử; ) DDC: 959.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
236. VŨ ĐỨC LƯU Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học lớp 6/ Vũ Đức Lưu, Trần Văn Kiên.- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Phương pháp giảng dạy. Viện Khoa học Giáo dục (Bài tập trắc nghiệm; Lớp 6; Sinh học; ) [Vai trò: Trần Văn Kiên; Vũ Đức Lưu; ] DDC: 580.76 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
1425. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6/ B.s.: Tôn Nhân, Phan Thị Luyến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 171tr.: hình vẽ; 24cm. (Toán; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 6; ) [Vai trò: Phạm Thị Luyến; Tôn Nhân; ] DDC: 510.76 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
1579. TRẦN ĐÌNH CHUNG Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- H.: Giáo dục, 2004.- 203tr.: bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 187-198. - Thư mục: tr. 199-201 (Ngữ văn; Văn học; Đọc hiểu; Câu hỏi; Lớp 8; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ] DDC: 807 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
15371. HỒ ĐẰNG HẠC Những câu hỏi lý thú và thông minh. T.1/ Hồ Đằng Hạc..- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 223 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Sách trình bày dưới dạng hỏi đáp những kiến thức thuộc nhiều lĩnh vực thiên văn, động vật, thực vật, khoa học kỹ thuật (Khoa học; Khoa học thường thức; Kiến trúc; ) DDC: 001 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
5916. 333 câu hỏi lý thú: Đường lên đỉnh Olympia/ Trần Bình biên soạn.- Hà Nội: Văn hoá -Thông tin, 2002.- 331tr.; 19cm. (Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trần Bình; ] DDC: 001 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
4890. BÍCH HẰNG Những câu hỏi lý thú nhất/ Bích Hằng, Nguyễn Văn, Viết Trung.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2000.- 214tr.: tranh màu; 24cm. Tóm tắt: Tập hợp các câu hỏi đi kèm câu trả lời khoa học và dễ hiểu về các hiện tượng tự nhiên, động vật, thực vật, khoa học kỹ thuật, con người... giúp các em khám phá và mở rộng vốn hiểu biết về thế giới xung quanh (Tri thức; Khoa học thường thức; ) DDC: 001 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4883. Câu hỏi kiểm tra đánh giá về giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản lớp 7 môn sinh học: Tài liệu dùng cho các trường THCS.- H.: K. nxb, 1999.- 43tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Qũy dân số liên hợp Quốc (UNFPA) (Dân số; Giáo dục; Sức khỏe; Sinh Sản; ) DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4752. Câu hỏi kiểm tra đánh giá về giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản lớp 8 môn sinh học: Tài liệu dùng cho các trường THCS.- H.: K.Nxb, 1999.- 72tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Qũy dân số liên hợp Quốc (UNFPA) (Dân số; Giáo dục; Sức khỏe; Sinh Sản; ) DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
15873. Mười vạn câu hỏi vì sao - Thiên văn học/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Nxb Khoa học và kỹ thuật, 1995.- 299tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786043031409 Tóm tắt: Gồm những giải đáp xác đáng, chuyên sâu dành cho trẻ em về thiên văn (Thiên văn học; Khoa học thường thức; ) DDC: 520 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA]. |