Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 374.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học155. VŨ HỮU BÌNH
    Toán 6 cơ bản và nâng cao. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040045416
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học309. VŨ HỮU BÌNH
    Toán 7 cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040045508
(Toán; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học268. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Đổi mới theo phương pháp dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Quang Hanh; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học270. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Đổi mới theo phương pháp dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 146tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Quang Hanh; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3207. Bài tập cơ bản và nâng cao vật lí 7/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 163tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 8934994122412
(Vật lí; Bài tập; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hiệp; Lê Cao Phan; ]
DDC: 530.076 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2702. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Sinh học cơ bản và nâng cao 9/ Lê Đình Trung, Trịnh Đức Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 183 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ISBN: 8935092746890
(Lớp 9; Sinh học; ) [Vai trò: Trịnh Đức Anh; ]
DDC: 576.5 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3356. Tiếng Anh cơ bản và nâng cao 6/ Nguyễn Thị Minh Hương, Hoàng Nữ Thuỳ Trang.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 165tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092744537
(Tiếng Anh; Lớp 6; ) [Vai trò: Hoàng Nữ Thuỳ Trang; Nguyễn Thị Minh Hương; ]
DDC: 428 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2666. Các dạng bài tập cơ bản và nâng cao tiếng Anh 9/ Lưu Văn Thiên.- H.: Giáo dục, 2011.- 163tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980028957
(Bài tập; Tiếng Anh; Lớp 9; ) [Vai trò: Lưu Văn Thiên; ]
DDC: 428.0076 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Chỉnh lỉ và bổ sung phần trắc nghiệm, đổi mới phương pháp dạy và học. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Giáo dục, 2011.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510 /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452. Toán 6 cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2011.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994058995
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510. /Price: 19200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4792. Toán 6 cơ bản và nâng cao. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2009.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980922552
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.76 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3878. Toán 6 cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.712 /Price: 19200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học111. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Chỉnh lỉ và bổ sung phần trắc nghiệm, đổi mới phương pháp dạy và học. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 131tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Hàn Liên Hải; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5018. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 208tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Nguyễn Quang Hanh; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510.76 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học271. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Chỉnh lí và bổ sung phần trắc nghiệm, đổi mới phương pháp dạy và học. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 146tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; Nguyễn Quang Hanh; ]
DDC: 510.76 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học407. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8: Chỉnh lí và bổ sung phần trắc nghiệm, đổi mới phương pháp dạy và học. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 192tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 8; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; Nguyễn Quang Hanh; ]
DDC: 510.76 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7495. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 9: Đổi mới theo phương pháp dạy và học của BGD & ĐT. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 245tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 9; Toán; ) [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; ]
DDC: 510.76 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học227. VŨ THỊ PHÁT MINH
    360 câu hỏi trắc nghiệm vật lí 6: Kiến thức cơ bản vật lí trung học cơ sở/ Vũ Thị Phát Minh, Trương Thị Hồng Loan, Nguyễn Hoàng Hưng...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 160tr.; 24cm.
    ISBN: 8936036270747
(Trắc nghiệm; Lớp 6; Vật lí; ) [Vai trò: Võ Trọng Nghĩa; Vũ Thị Phát Minh; Trương Thị Hồng Loan; Nguyễn Hoàng Hưng; ]
DDC: 530.076 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2004. Kiến thức - kĩ năng cơ bản tiếng Việt trung học cơ sở/ Thái Thị Lê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 243tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Thái Thị Lê; ]
DDC: 495.922 /Price: 23200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học172. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 6: Các dạng bài tập số học, hình học cơ bản và nâng cao theo chương trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8930000000828
(Bài tập; Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Nguyễn Quang Hanh; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510.76 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.