Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16344. HÀ QUANG NĂNG
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương.- H.: H Đ, 2017.- 719tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 49-52. - Phụ lục: tr. 657-718
    ISBN: 9786046288381
    Tóm tắt: Cung cấp các dạng chính tả chuẩn của các từ ngữ thông dụng theo chính âm và chính tả tiếng Việt, đồng thời cũng chỉ dẫn những dạng chính tả không chuẩn nhưng vẫn được sử dụng, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái từ A đến Y
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hà Thị Quế Hương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9899. Đổi mới cơ chế tài chính tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm sử dụng kinh phí có hiệu quả và mở rộng quy mô trong nâng cao chất lượng giáo dục/ Đinh Thị Dung s.t., b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 654tr.: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những văn bản pháp luật của nhà nước, của Bộ tài chính, Bộ giáo dục đào tạo ban hành qui định quản lí nhà trường, văn bản tra cứu dành cho hiệu trưởng và lãnh đạo nhà trường, đánh giá chất lượng, xếp hạng, tiêu chuẩn nhà trường, chế độ tự chủ, sử dụng biên chế và kinh phí, trách nhiệm của hiệu trưởng và lãnh đạo trong nhà trường...
(Tài chính; Quản lí; Giáo dục; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đinh Thị Dung; ]
DDC: 344.597 /Price: 285000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8417. Vở thực hành Chính tả lớp 3/ Lê Thị Lan Anh, Phạm Thị Bình.- H.: Giáo dục, 2022.- 52 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040326058
(Lớp 3; Chính tả; Thực hành; ) [Vai trò: Lê Thị Lan Anh; Phạm Thị Bình; ]
DDC: 372.632 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5659. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu, Bùi Hồng Quế, Bùi Thanh Bình.- Hà Nội: Bách Khoa, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Thư mục: tr253-254
    ISBN: 2033655
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng việt; Từ điển chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18598. MAI BÌNH
    Từ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2022.- 295 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 293-294
    ISBN: 9786043612370
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt theo các cặp phụ âm đầu và các cặp vần, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ngọc Lam; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8292. Vở thực hành Chính tả lớp 2/ Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan.- H.: Giáo dục, 2021.- 56tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040276186
(Lớp 2; Chính tả; Thực hành; ) [Vai trò: Vũ Thị Thanh Hương; Trịnh Cẩm Lan; ]
DDC: 372.632 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17238. THU HƯƠNG
    Sổ tay chính tả: Dành cho học sinh Tiểu học/ Thu Hương.- H.: ĐHQG Hà Nội, 2019.- 128tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049611230
(Sổ tay chính tả; Tiếng Việt; Chính tả; ) [Vai trò: Thu Hương; ]
DDC: 372.632 /Price: 30.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13729. Thực hành Chính tả 4. T.1/ Lương Thị Hiền(ch.b.),.- H.: ĐHQG, 2018.- 40tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Chính tả; Thực hành; Lớp 4; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.632 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13730. Thực hành Chính tả 4. T.2/ Lương THị Hiền.- H.: Giáo dục, 2018.- 40tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Chính tả; Thực hành; Lớp 4; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.632 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13731. Thực hành Chính tả 5. T.1/ Lương Thị Hiền(ch.b.).- H.: ĐHQGHN, 2018.- 40tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Chính tả; Thực hành; Lớp 5; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.632 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13732. Thực hành Chính tả 5. T.2/ Lương Thị Hiền (ch.b.).- H.: ĐHQGHN, 2018.- 40tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Chính tả; Thực hành; Lớp 5; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.632 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3843. NGUYỄN TRÍ
    Viết đúng chính tả tiếng Việt khó mà dễ/ Nguyễn Trí (ch.b.), Phạm Đình Ân, Cao Tuyết Minh.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 374tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786049449208
    Tóm tắt: Cung cấp các dạng chính tả chuẩn của các từ ngữ thông dụng theo chính tả tiếng Việt được trình bày theo chính tả so sánh, giúp người sử dụng dễ dàng nhận ra sự khác biệt trong các viết chính tả các âm tiết có phụ âm đầu dễ nhầm lẫn, dễ viết sai chính tả như: D - GI - R, Ch - Tr, L - N...
(Phụ âm; Tiếng Việt; Chính tả; ) [Vai trò: Cao Tuyết Minh; Phạm Đình Ân; ]
DDC: 495.922152 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13593. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Một số biện pháp giúp học sinh viết đúng chính tả/ Lê Phương Liên.- H.: ĐHQG Hà Nội, 2017.- 112tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046282440
(Tiếng Việt; Chính tả; Giáo dục tiểu học; )
DDC: 372.632 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13891. NGUYỄN, TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt: In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ tám có sữa chữa bổ sung.- H.: Văn hoá thông tin, 2015.- 634tr; 18cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A- Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu
(Từ điển chính tả; Từ điển; Chính tả; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] {Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; } |Từ điển chính tả tiếng Việt; Sách tra cứu; |
DDC: 495.9223 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17216. NGUYỄN HƯƠNG LAN
    Hướng dẫn học tốt chính tả và tiếng Việt: Sổ tay chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh tiểu học/ B.s.: Nguyễn Hương Lan.- H.: Từ điển Bách khoa, 2014.- 125tr.; 19cm.
(Chính tả; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Hương Lan; ]
DDC: 372.63 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12978. NGUYỄN HƯƠNG LAN
    Sổ tay chính tả tiếng Việt: Dành cho HS/ Nguyễn Đình Cao.- H.: Thời Đại, 2014.- 125tr.; 20,5cm.
    ISBN: 8935221820262
(Tiếng Việt; Chính tả; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Cao; ]
DDC: 373.63 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2090. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11393. VŨ XUÂN LƯƠNG
    Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh.- In lần thứ 5.- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 387tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Việt thường dùng, mỗi mục từ có cấu trúc gồm các từ đơn tiết, từ đa tiết, tổ hợp từ cố định và ví dụ minh hoạ chú thích lưu ý người dùng những trường hợp cần lưu ý
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Hoàng Thị Tuyền Linh; Vũ Xuân Lương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16140. HOÀNG ANH
    Sổ tay chính tả/ Hoàng Anh.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2012.- 135tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 126-133 - Thư mục: tr. 134
    Tóm tắt: Trình bày một số mẹo giúp viết đúng các phụ âm và kèm theo những ví dụ tiêu biểu về khả năng kết hợp của từng tiếng
(Chính tả; Sổ tay; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9221 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3474. NGUYỄN NHƯ Ý
    Sổ tay chính tả tra nhanh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2012.- 187tr.; 18cm.
    ISBN: 8934994132183
    Tóm tắt: Trình bày những quy tắc, cách viết các từ ngữ chính tả được phát âm giống nhau do có phần vần và thanh điệu trùng nhau; giúp người dùng phân biệt cách viết có các âm được biểu thị bằng các chữ cái khác nhau; C-K-Q; I-Y; G-Gh...
(Tiếng Việt; Chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.