Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16342. Giúp học tốt chính tả và tiếng Việt: Sổ tay chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh tiểu học/ B.s.: Trần Xuân Bách (ch.b.), Ngọc Xuân Quỳnh.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 119tr.; 19cm.
(Chính tả; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần Xuân Bách; Ngọc Xuân Quỳnh; ]
DDC: 372.63 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11390. NGUYỄN NHƯ Ý
    Sổ tay chính tả tiểu học/ Nguyễn Như Ý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 467tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 467
(Tiểu học; Chính tả; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Như Ý; ]
DDC: 372.63 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18608. Từ điển chính tả dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2011.- 615tr.; 19cm.
(Chính tả; Từ điển; ) {Phổ thông; } |Phổ thông; | [Vai trò: Bùi Thanh Tùng,; Ngô Thu Phương,; Nguyễn Huy Hoàn; ]
DDC: 495.92281 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5445. KHANG VIỆT
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Khang Việt.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 800tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y, với trình tự các dấu giọng theo nhóm cao trước, thấp sau (không dấu, sắc. hỏi, huyền, ngã, nặng)
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6981. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9806. NGUYỄN THẾ LONG
    Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh/ Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 176tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp so sánh chính tả để khắc phục những nhầm lẫn khi viết, sai lệch theo từng miền, chủ yếu là cách phát âm... dùng cho học sinh các trường tiểu học, trung học
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10245. GS. PHAN NGỌC
    Mẹo chữa lỗi chính tả cho học sinh/ GS. Phan Ngọc.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 171tr.; 21cm.
    4
    Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp và mẹo chữa lỗi chính tả tiếng Việt: phân biệt dấu hỏi và ngã, phân biệt l và n, tr và ch, s và x, gi và d...
(Lỗi chính tả; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922152 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14282. HOÀNG ANH
    Sổ tay chính tả/ Hoàng Anh.- Hà Nội: Nxb. Văn hóa thông tin, 2008.- 131tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày một số mẹo giúp viết đúng các phụ âm và kèm theo những ví dụ tiêu biểu về khả năng kết hợp của từng tiếng
(Chính tả; Sổ tay; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9221 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11811. HỒNG ĐỨC
    Từ điển chính tả học sinh: Dùng trong nhà trường/ Hồng Đức b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 192tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ Tiếng Việt thường dùng cho học sinh phổ thông
(Từ điển chính tả; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9809. Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Thế Truyền.- H.: Thanh niên, 2008.- 1678tr.; 18cm.
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Truyền; ]
DDC: 495.9223 /Price: 150.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14503. Sổ tay chính tả tiếng việt dành cho học sinh/ Ngọc; Xuân; Quỳnh.- Hà Nội: Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007.- 118tr.; 19cm..
(Tiếng việt; Chính tả; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc; Xuân; Quỳnh; ]
DDC: 495.922 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10244. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả: Công trình được giải thưởng nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2005/ Hoàng Phê.- Hà Nội - Đà Nẵng: Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học, 2006.- 508tr.; 21cm..
(Chính tả; Việt Nam; Từ điển; Ngôn ngữ; )
DDC: 495.92203 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11813. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả Tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Trọng Báu.- In.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 405tr.; 21cm.
(Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 19.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11391. NGUYỄN ĐÌNH CAO
    Sổ tay chính tả tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Đình Cao.- H.: Giáo dục, 2005.- 212tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 209-210
    Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết về chính tả tiếng Việt và chính tả phụ âm đầu, phụ âm cuối trong tiếng Việt tiểu học
(Chính tả; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Cao; ]
DDC: 372.63 /Price: 9600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11814. NGUYỄN DƯƠNG CHI
    Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Nguyễn Dương Chi ch.b..- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H.: Thống kê, 2005.- 595tr.; 15cm.
(Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.