Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 516.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9660. Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 1: Luyện tập và các đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Đỗ Tiến Đạt, Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 63tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 4; Toán; Bài tập; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 11900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9599. Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2: Luyện tập và các đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Đỗ Tiến Đạt, Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 2; Toán; Bài tập; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9600. Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2: Luyện tập và các đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Đỗ Tiến Đạt, Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 59tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 2; Toán; Bài tập; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9443. Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 4: Luyện tập và các đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Đỗ Tiến Đạt, Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 68tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 4; Toán; Bài tập; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Đỗ Tiến Đạt; Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 11900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12397. NGUYỄN VĂN KHƯƠNG
    Chàng đánh cá và Công chúa Thủy Tề/ Nguyễn Văn Khương.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 115tr.: bảng, sơ đồ; 21cm.
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6928. NGUYỄN HẢI CHÂU
    Chuẩn bị kiến thức ôn thi vào lớp 10 trung học phổ thông môn Ngữ văn/ Nguyễn Hải Châu( ch b)...[ và những người khác ].- Tái bản lần thứ 3 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 136tr.; 17*24cm.
(Ngữ văn; Ôn thi; Lớp 10; ) [Vai trò: Nguyễn Hải Châu(; Nguyễn Trọng Hoàn; Dương Thị Thanh Huyền; ]
DDC: 807 /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18697. Công chúa Bạch Tuyết: Truyện tranh/ Tôn Minh Viễn ; Lê Hoàng Anh dịch.- H.: Văn học, 2010.- 20tr.: tranh màu; 23cm.- (Giấc mơ cổ tích)
    ISBN: 8933157325509
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Tôn Minh Viễn; Lê Hoàng Anh; ]
DDC: 895.13 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17642. Công chúa ngủ trong rừng/ Tranh: Trọng Kiên ; Lời: Ngọc Hà.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 32tr.; 29cm.- (Truyện cổ tích kinh điển.)
(Cổ tích; Cổ tích thế giới; )
DDC: 398.2 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6542. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn hoá học trung học cơ sở/ B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Cương...- H.: Giáo dục, 2010.- 80tr.; 21x30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
(Kĩ năng; Kiến thức; Trung học cơ sở; Giảng dạy; Hoá học; ) [Vai trò: Nguyễn Hải Châu; Nguyễn Hồng Thuý; Vũ Anh Tuấn; Nguyễn Cương; ]
DDC: 540.71 /Price: 13800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3576. Luyện tập và tự kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 9. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Phan Thị Luyến, Đàm Thị Nhuỵ....- H.: Giáo dục, 2010.- 232tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980012765
(Toán; Lớp 9; Ôn tập; Bài tập; ) [Vai trò: Phan Thị Luyến; Đàm Thị Nhuỵ; Phạm Đức Tài; Đặng Thị Thu Thuỷ; ]
DDC: 510.76 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10253. CHU HUY
    Một số đền chùa nổi tiếng đất Thăng Long/ Chu Huy.- H.: Phụ nữ, 2010.- 211tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và những huyền tích lịch sử liên quan đến một số đền chùa nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội như đền Cổ Loa, đền Đồng Cổ, chùa Trấn Quốc, chùa Báo Ân...
(Di tích văn hoá; Di tích lịch sử; Đền; Chùa; Lịch sử; ) [Hà Nội; ]
DDC: 959.731 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15339. Nàng công chúa ếch và người bạn trung thành/ Lời: Natalie Amanda Leece ; Minh hoạ: Studio Iboix, Walt Sturrock ; Nguyễn Kim Diệu dịch.- H.: Kim Đồng, 2010.- 24tr.: tranh màu; 23cm.- (Disney Princess)
    Tên sách tiếng Anh: Tiana and her loyal friend
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Sturrock, Walt; Leece, Natalie Amanda; Nguyễn Kim Diệu; ]
DDC: 813 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15317. Nàng công chúa và hạt đậu/ Ngô Minh Vân dịch.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 16tr.: tranh màu; 20cm.- (Truyện cổ tích về các nàng công chúa)
(Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Ngô Minh Vân; ]
DDC: 398.22 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3078. Nợ như Chúa Chổm/ Lý Thu Hà tranh; Hồng Hà biên soạn.- Tái bản lần 10.- H.: Kim Đồng, 2010.- 31tr.; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi 3+;Tranh truyện dân gian Việt Nam)
(Truyện dân gian; Truyện tranh; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Hồng Hà; Lý, Thu Hà; ]
DDC: 398.209597 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17684. Nợ như chúa chổm: Truyện tranh/ Tranh: Minh Minh ; Lời: An Thi.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 16tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
(Văn học thiếu nhi; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: An Thi; Minh Minh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9246. Nữ chúa tuyết/ An - Đéc - Xen; Trịnh Xuân Hoành kể lại.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 45tr.; 15cm.- (Tủ sách hoa hồng)
(Truyện cổ tích; Truyện thiếu nhi; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Trịnh, Xuân Hoành; ]
DDC: 398.2 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18037. Ôn luyện Tiếng Việt 1 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 160tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040158109
(Tiếng Việt; Lớp 1; Ôn tập; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Đặng Thị Lanh; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18380. ĐẶNG THỊ LANH
    Ôn luyện tiếng Việt 2 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Ôn tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Thị Hiền Lương; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18071. Ôn luyện tiếng Việt 3 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Đặng Thị Lanh, Lê Phương Nga.- H.: Giáo dục, 2010.- 172tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994246590
(Tiếng Việt; Lớp 3; Ôn tập; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Đặng Thị Lanh; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14342. Ôn luyện Tiếng Việt 5 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Lê Phương Nga (ch.b.), Đặng Thị Lanh, Trần Thị Hiền Lương.- H.: Giáo dục, 2010.- 176tr.: bảng; 24 cm.
(Tiếng Việt; Lớp 5; Ôn tập; ) [Vai trò: Đặng Thị Lanh; Lê Phương Nga; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.