Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 771.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7345. Hướng dẫn dạy học môn Nghệ thuật trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Phần Mĩ thuật/ Nguyễn Minh Quang, Phạm Văn Tuyến (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Thắm, Nguyễn Thị Đông.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 171
    ISBN: 9786045472668
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018; phân tích đặc điểm của năng lực mĩ thuật và giải thích những năng lực thành phần; gợi ý phát triển, cụ thể hoá nội dung và phương pháp dạy học, cách thức kiểm tra, đánh giá thông qua giới thiệu, mô hình hoá một số kế hoạch dạy học, giáo án minh hoạ dạng bài cụ thể...
(Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Thắm; Phạm Văn Tuyến; Nguyễn Minh Quang; Nguyễn Thị Đông; ]
DDC: 700.712 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7405. ĐỖ NGỌC THỐNG
    Hướng dẫn dạy học môn Ngữ văn trung học cơ sở theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Phạm Thị Thu Hiền, Lê Thị Minh Nguyệt.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 208 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
    Thư mục: tr. 205-207
    ISBN: 9786045472750
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Giới thiệu, phân tích chương trình môn Ngữ văn và hướng dẫn dạy học môn Ngữ văn theo Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lê Thị Minh Nguyệt; Phạm Thị Thu Hiền; ]
DDC: 807.12 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17265. VŨ QUỐC CHUNG
    Hướng dẫn dạy học môn Toán lớp 1 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Nguyễn Thuỷ Chung.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 108tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 105-107
    ISBN: 9786045472453
    Tóm tắt: Trình bày những điểm mới của chương trình môn Toán lớp 1. Thiết kế và sử dụng ma trận nội dung - năng lực trong dạy học môn Toán lớp 1. Hướng dẫn dạy học các nội dung cụ thể môn Toán lớp 1
(Lớp 1; Toán; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Thuỷ Chung; ]
DDC: 372.7044 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18484. Hướng dẫn giải Violympic Toán 2: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 142tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786043157451
(Lớp 2; Giải đề thi; Toán; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13298. Hướng dẫn giáo viên sử dụng Tài liệu giáo dục an toàn giao thông lớp 1: Chương trình an toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ/ Trịnh Hoài Thu, Phạm Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Quyết, ....- H.: Giáo dục, 2021.- 24tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (An toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ)
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
(Giáo dục; Lớp 1; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Trịnh Hoài Thu; ]
DDC: 372.37 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13299. Hướng dẫn giáo viên sử dụng Tài liệu giáo dục an toàn giao thông lớp 2: Chương trình an toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ/ Trịnh Hoài Thu, Phạm Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Quyết, ....- H.: Giáo dục, 2021.- 24tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
(Giáo dục tiểu học; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Trịnh Hoài Thu; Phạm Thị Lan Anh; Nguyễn Văn Quyết; ]
DDC: 363.1 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13300. Hướng dẫn giáo viên sử dụng Tài liệu giáo dục an toàn giao thông lớp 3: Chương trình an toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ/ Trịnh Hoài Thu, Phạm Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Quyết, ....- H.: Giáo dục, 2021.- 24tr.: minh hoạ; 24cm.- (An toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ)
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
(Giáo dục; Lớp 3; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Trịnh Hoài Thu; ]
DDC: 372.37 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3343. Hướng dẫn nói và viết văn tự sự, miêu tả lớp 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 152tr.; 24cm.
    ISBN: 9786043159868
(Bài văn; Lớp 6; Tập làm văn; ) [Vai trò: Kiều Bắc; ]
DDC: 807.12 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7346. Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Trung học cơ sở theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đinh Thị Kim Thoa (ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Lê Thái Hưng....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 130-132
    ISBN: 9786045472781
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình giáo dục phổ thông 2018 và về hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiêp để đánh giá kết quả giáo dục
(Trung học cơ sở; Hướng nghiệp; ) {Hoạt động trải nghiệm; } |Hoạt động trải nghiệm; | [Vai trò: Lê Thái Hưng; Vũ Thanh Thuỷ; Bùi Ngọc Diệp; Đinh Thị Kim Thoa; ]
DDC: 373.1425 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12025. Kể chuyện theo tranh lớp 4: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã học theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 4. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- In lần thứ 9.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
(Lớp 4; Kể chuyện; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17052. Kể chuyện theo tranh lớp 4: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã học theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 4. T.2/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- In lần thứ 9.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786043270754
(Lớp 4; Kể chuyện; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3360. Khám phá Khoa học tự nhiên 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Định hướng phát triển năng lực/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 159tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786043249934
(Khoa học tự nhiên; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Đào; Nguyễn Công Chung; Trần Ninh Gia Bảo; Cao Cự Giác; ]
DDC: 507.12 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3387. Luyện chuyên sâu ngữ pháp & bài tập Tiếng Anh 6: Biên soạn theo Chương trình Tiếng Anh mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Tống Ngọc Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 147tr.: bảng, tranh vẽ; 30cm.- (Tủ sách Tự học đột phá)
    ISBN: 9786043158786
(Bài tập; Ngữ pháp; Lớp 6; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Tống Ngọc Huyền; ]
DDC: 428.2076 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3365. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 6: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh mới nhất của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2021. T.1/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 135tr.: minh hoạ; 27cm.- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh)
    ISBN: 9786043424812
(Ngữ pháp; Lớp 6; Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Đại Lợi; Hằng Nguyễn; ]
DDC: 428.0076 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3364. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 6: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh mới nhất của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2021. T.2/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 137tr.: minh hoạ; 27cm.- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh)
    ISBN: 9786043424829
(Lớp 6; Từ vựng; Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đại Lợi; Hằng Nguyễn; ]
DDC: 428.0076 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8154. Luyện đọc lớp 1: Theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Quỳnh Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 71tr.: tranh vẽ; 27cm.
    ISBN: 9786040272348
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập đọc; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Thị Quỳnh Nga; ]
DDC: 372.4 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3393. Phát triển năng lực Ngữ văn 6: Ôn luyện, kiểm tra, đánh giá theo định hướng Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Thị Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Khánh Hà, Trương Thị Tươi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 176tr.: minh hoạ; 28cm.
    ISBN: 9786043364453
(Lớp 6; Ngữ văn; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; Trương Thị Tươi; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; ]
DDC: 807.6 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16913. Phát triển trí thông minh Toán lớp 2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tân.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045480052
(Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tân; ]
DDC: 372.7 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3359. Tài liệu dạy - học Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Định hướng phát triển năng lực/ Trần Đức Huyên, Lê Trần Bảo Châu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 207tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786043249019
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Đức Huyên; Lê Trần Bảo Châu; ]
DDC: 510.712 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10811. Tài liệu giáo dục an toàn giao thông lớp 2: Chương trình an toàn giao thông cho nụ cười trẻ thơ. T.2/ Trịnh Hoài Thu, Phạm Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Quyết, ....- H.: Giáo dục, 2021.- 24tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
    ISBN: 9786040270177
(Giáo dục tiểu học; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Trịnh Hoài Thu; ]
DDC: 363.1 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBISDO].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.