19371. B.S.: NGUYỄN TRỌNG HOÀN (CH.B.) Rèn kĩ năng tập đọc cho học sinh lớp 5: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Nguyễn Trọng Hoàn (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2006.- 160tr.; 24cm. (Lớp 5; Tiếng Việt; Kĩ năng đọc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Trọng Hoàn; ] DDC: 4(V) /Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA]. |
14318. Rèn kĩ năng tập đọc cho học sinh lớp 5 theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Nguyễn Trọng Hoàn (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2006.- 160tr.; 24cm. (Lớp 5; Tập đọc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Trọng Hoàn; ] DDC: 372.62 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
14090. TRẦN MẠNH HƯỞNG Thiết bị dạy học môn tiếng Việt tiểu học: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Đình Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 128tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Tìm hiểu và sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học. Giới thiệu một số thiết bị dạy học đơn giản và hiện đại nhằm phục vụ môn tiếng Việt ở tiểu học như: tranh ảnh, bộ chữ, bảng, mô hình, mẫu vật, băng, đĩa, máy chiếu, sách điện tử (Phương pháp giảng dạy; Giáo cụ; Tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Đình Minh; ] DDC: 372.6 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
5462. VŨ THẾ HỰU Toán 7 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2006. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. (Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ] DDC: 510.712 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
7714. NGUYỄN VĂN THOẠI Tổng hợp kiến thức Hoá học THCS 8: Theo chương trình và SGK mới/ Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 170tr.; 24cm. (Hoá học; Tổng hợp; Sách giáo khoa; Lớp 8; Kiến thức phổ thông; ) DDC: 540.76 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU]. |
19003. Tuyển chọn các bài Toán hay và khó lớp 4: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- H.: Đà nẵng, 2006.- 153 tr.: minh họa; 27 cm. (Toán; Bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Huỳnh Thống; Bảo Châu; Lê Phú Hùng; ] DDC: 372.7 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
18901. TRẦN HOÀNG TUÝ Để dạy tốt các môn học lớp 5: Tài liệu phục vụ giáo viên dạy chương trình tiểu học mới/ Trần Hoàng Tuý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn học viên nắm vững nội dung chương trình, phương pháp dạy học theo chương trình đổi mới và đặc biệt là kĩ thuật tổ chức hoạt động học tập cho học sinh lớp 5 một cách sinh động (Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; ) DDC: 372.1 /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
6318. VÕ TƯỜNG HUY 250 bài tập nâng cao hoá học 8: Biên soạn theo chương trình mới/ Võ Tường Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia thành phố Hô Chí Minh, 2005.- 95 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Hoá học; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Võ Tường Huy; ] DDC: 546.076 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
4722. NGUYỄN HỮU THÁC 400 bài tập hóa học THCS: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Hữu Thạc.- H.: Giáo dục, 2005.- 206tr.; 24cm. (400 bài tập; Hóa học; Lớp 8; Trung học cơ sở; Sách giáo khoa; ) DDC: 540.76 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
382. NGUYỄN HÀ PHƯƠNG Bài tập trắc nghiệm và ứng dụng tiếng Anh 7: Theo chương trình mới/ Nguyễn Hà Phương.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 146tr.; 24cm. (Sách giáo khoa; Bài tập; Lớp 7; Tiếng Anh; Trắc nghiệm; ) DDC: 428 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
4531. PHẠM THỊ LOAN Bổ trợ kiến thức ngữ văn 9: Theo chương trình và sách giáo khoa mới. T.1/ Phạm Thị Loan.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 189tr; 24cm. Tóm tắt: Những kiến thức cần nhớ, một số bài tập, một số gợi ý làm bài theo kiến thức cơ bản của phân môn văn-tiếng Việt-tập làm văn lớp 9 (Ngữ văn; Tiếng Việt; Lớp 9; Tập làm văn; ) DDC: 807 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
2752. Chuyên đề bồi dưỡng hoá học 9: Theo chương trình mới/ Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Hồ Chí Minh, 2005.- 151tr.; 24cm. (Hoá học; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Chi; Nguyễn Văn Thoại; ] DDC: 546 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
168. PHAN VĂN ĐỨC Giải bài tập Toán 6: Theo chương trình giảm tải. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Anh Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 92tr.: hình vẽ; 24cm. (Toán; Lớp 6; Giải bài tập; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Anh Dũng; ] DDC: 510.76 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
6329. NGÔ NGỌC AN Hướng dẫn làm bài tập hoá học 8: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 143tr.; 24cm. (Hoá học; Lớp 8; Bài tập; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ] DDC: 540.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
1437. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 91tr.: hình vẽ; 24cm. (Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; ] DDC: 510 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
406. NGUYỄN NGỌC ĐẠM Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 159tr.: hình vẽ; 24cm. (Đại số; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Hạnh; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ] DDC: 512.0076 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
6410. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 9: Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Giáo dục, 2005.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ] DDC: 510.712 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
2871. LÊ MẬU THẢO Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán 8: Biên soạn theo chương trình mới của bộ giáo dục và Đào Tạo. T.2/ Lê Mậu Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Bài tập; Lớp 8; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ] DDC: 510.76 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
3596. THÂN TRỌNG LIÊN NHÂN Sổ tay kiến thức Đất nước học trong chương trình tiếng anh THCS/ Thân Trọng Liên Nhân (ch.b), Dương Lâm Anh, Hồ Thị Mỹ Hậu.- H.: Nxb. Giáo dục, 2005.- 323tr: minh họa; 19cm. ISBN: 8934980535080 (Đất nước học; Chương trình tiếng anh; ) [THCS; ] DDC: 306.0944 /Price: 18700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
18599. Thực hành tập làm văn 3: Hướng dẫn học phân môn Tập làm văn tiếng Việt 3, chương trình Tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 127tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm. ISBN: 8934980528808 (Thực hành; Lớp 3; Tập làm văn; ) [Vai trò: Phan Phương Dung; Trần Mạnh Hưởng; ] DDC: 372.6 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |