Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 771.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19371. B.S.: NGUYỄN TRỌNG HOÀN (CH.B.)
    Rèn kĩ năng tập đọc cho học sinh lớp 5: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Nguyễn Trọng Hoàn (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2006.- 160tr.; 24cm.
(Lớp 5; Tiếng Việt; Kĩ năng đọc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Trọng Hoàn; ]
DDC: 4(V) /Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14318. Rèn kĩ năng tập đọc cho học sinh lớp 5 theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Nguyễn Trọng Hoàn (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2006.- 160tr.; 24cm.
(Lớp 5; Tập đọc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Trọng Hoàn; ]
DDC: 372.62 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14090. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Thiết bị dạy học môn tiếng Việt tiểu học: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Đình Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu và sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học. Giới thiệu một số thiết bị dạy học đơn giản và hiện đại nhằm phục vụ môn tiếng Việt ở tiểu học như: tranh ảnh, bộ chữ, bảng, mô hình, mẫu vật, băng, đĩa, máy chiếu, sách điện tử
(Phương pháp giảng dạy; Giáo cụ; Tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Đình Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5462. VŨ THẾ HỰU
    Toán 7 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2006. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
(Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ]
DDC: 510.712 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7714. NGUYỄN VĂN THOẠI
    Tổng hợp kiến thức Hoá học THCS 8: Theo chương trình và SGK mới/ Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 170tr.; 24cm.
(Hoá học; Tổng hợp; Sách giáo khoa; Lớp 8; Kiến thức phổ thông; )
DDC: 540.76 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19003. Tuyển chọn các bài Toán hay và khó lớp 4: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- H.: Đà nẵng, 2006.- 153 tr.: minh họa; 27 cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Huỳnh Thống; Bảo Châu; Lê Phú Hùng; ]
DDC: 372.7 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18901. TRẦN HOÀNG TUÝ
    Để dạy tốt các môn học lớp 5: Tài liệu phục vụ giáo viên dạy chương trình tiểu học mới/ Trần Hoàng Tuý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn học viên nắm vững nội dung chương trình, phương pháp dạy học theo chương trình đổi mới và đặc biệt là kĩ thuật tổ chức hoạt động học tập cho học sinh lớp 5 một cách sinh động
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; )
DDC: 372.1 /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6318. VÕ TƯỜNG HUY
    250 bài tập nâng cao hoá học 8: Biên soạn theo chương trình mới/ Võ Tường Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia thành phố Hô Chí Minh, 2005.- 95 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Hoá học; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Võ Tường Huy; ]
DDC: 546.076 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4722. NGUYỄN HỮU THÁC
    400 bài tập hóa học THCS: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Hữu Thạc.- H.: Giáo dục, 2005.- 206tr.; 24cm.
(400 bài tập; Hóa học; Lớp 8; Trung học cơ sở; Sách giáo khoa; )
DDC: 540.76 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học382. NGUYỄN HÀ PHƯƠNG
    Bài tập trắc nghiệm và ứng dụng tiếng Anh 7: Theo chương trình mới/ Nguyễn Hà Phương.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 146tr.; 24cm.
(Sách giáo khoa; Bài tập; Lớp 7; Tiếng Anh; Trắc nghiệm; )
DDC: 428 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4531. PHẠM THỊ LOAN
    Bổ trợ kiến thức ngữ văn 9: Theo chương trình và sách giáo khoa mới. T.1/ Phạm Thị Loan.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 189tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cần nhớ, một số bài tập, một số gợi ý làm bài theo kiến thức cơ bản của phân môn văn-tiếng Việt-tập làm văn lớp 9
(Ngữ văn; Tiếng Việt; Lớp 9; Tập làm văn; )
DDC: 807 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2752. Chuyên đề bồi dưỡng hoá học 9: Theo chương trình mới/ Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Hồ Chí Minh, 2005.- 151tr.; 24cm.
(Hoá học; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Chi; Nguyễn Văn Thoại; ]
DDC: 546 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học168. PHAN VĂN ĐỨC
    Giải bài tập Toán 6: Theo chương trình giảm tải. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Anh Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 92tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Lớp 6; Giải bài tập; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 510.76 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6329. NGÔ NGỌC AN
    Hướng dẫn làm bài tập hoá học 8: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 143tr.; 24cm.
(Hoá học; Lớp 8; Bài tập; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
DDC: 540.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 91tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; ]
DDC: 510 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học406. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
(Đại số; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Hạnh; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 512.0076 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6410. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 9: Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Giáo dục, 2005.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510.712 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2871. LÊ MẬU THẢO
    Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán 8: Biên soạn theo chương trình mới của bộ giáo dục và Đào Tạo. T.2/ Lê Mậu Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 8; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ]
DDC: 510.76 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3596. THÂN TRỌNG LIÊN NHÂN
    Sổ tay kiến thức Đất nước học trong chương trình tiếng anh THCS/ Thân Trọng Liên Nhân (ch.b), Dương Lâm Anh, Hồ Thị Mỹ Hậu.- H.: Nxb. Giáo dục, 2005.- 323tr: minh họa; 19cm.
    ISBN: 8934980535080
(Đất nước học; Chương trình tiếng anh; ) [THCS; ]
DDC: 306.0944 /Price: 18700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18599. Thực hành tập làm văn 3: Hướng dẫn học phân môn Tập làm văn tiếng Việt 3, chương trình Tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Phương Dung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 127tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 8934980528808
(Thực hành; Lớp 3; Tập làm văn; ) [Vai trò: Phan Phương Dung; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.