Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 771.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4435. NGUYỄN THẾ GIANG
    Tổng hợp kiến thức cơ bản sinh học 9: Trung học cơ sở: Theo chương trình và SGK mới/ Nguyễn Thế Giang.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Sinh học; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Giang; ]
DDC: 570 /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7646. PHẠM PHU
    Tổng hợp kiến thức toán THCS 8: Theo chương trình và SGK mới/ Phạm Phu.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2005.- 299tr.; 24cm.
(Lớp 8; Trung học cơ sở; Toán; )
DDC: 510.076 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIHHO].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6122. Tuyển tập 100 bài văn hay 7: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi. Biên soạn theo chương trình mới/ B.s., tuyển chọn, giới thiệu: Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Khánh Hoà...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 207tr.; 24cm.
(Văn học; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Trung Kiên; Tạ Đức Hiền; Nguyễn Mai Lan; Nguyễn Nhật Hoa; ]
DDC: 807 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5373. 400 bài tập hoá học 8: Tuyển chọn và nâng cao các dạng bài tập hoá học lớp 8 theo chương trình mới/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 216tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 8; Hoá học; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
DDC: 546.076 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7952. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 172tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Nguyễn Quang Hanh; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510.76 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7638. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7: Trung học cơ sở - Quyển. Theo chương trình cải cách mới. T.2/ B.s: Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 127tr.: hình vẽ; 24cm.
    Theo chương trình cải cách mới
(Lớp 7; Toán học; ) {Trung học cơ sở; } |Trung học cơ sở; | [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Quang Hanh; ]
DDC: 510.76 /Price: 11.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIHHO].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8009. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
(Đại số; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Hạnh; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 512.0076 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8035. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 155tr.: hình vẽ; 24cm.
(Đại số và hình học; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Hanh; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 512.0076 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6759. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8 Tập 1: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
(Đại số; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Hạnh; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 512.0076 /Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11354. Những điểm mở và thách thức cơ bản với phương thức làm chương trình dựa trên cơ sở quyền con người cho phụ nữ và trẻ em ở Việt Nam: Sách tham khảo.- H.: Chính trị Quốc gia, 2004.- 210tr.; 23cm.
    ĐTTS ghi: Sức khỏe, Giáo dục, Bình đẳng và Bảo vệ trẻ em VÌ SỰ TIẾN BỘ CỦA LOÀI NGƯỜI
    Thư mục: tr. 219-227
(Phụ nữ; Quyền công dân; Quyền con người; Pháp luật; Trẻ em; ) [Việt Nam; ]
DDC: 341.48 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11439. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập Toán 3: Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đình Thực.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh, 2004.- 110tr.; 24cm.
(Lớp 3; Toán; Sách bài tập; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12204. Tiếng Việt 3 nâng cao: Theo chương trình tiểu học mới/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2004.- 235tr.: bảng; 21cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Thị Minh Phương; Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8024. Toán bồi dưỡng học sinh 8: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2: Hình học/ B.s.: Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- H.: Giáo dục, 2004.- 115tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Hình học; Lớp 8; ) [Vai trò: Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Đỗ Quang Thiền; Trần Thị Tố Oanh; ]
DDC: 516.0076 /Price: 12200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học388. NGUYỄN THỊ CHI
    Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh 7: Theo chương trình tiếng Anh mới/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- H.: Giáo dục, 2003.- 191tr.: minh hoạ; 24cm.
(Bài tập; Tiếng Anh; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428.00712 /Price: 314700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 131tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18485. Ôn tập & kiểm tra toán 2: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Phạm Đình Thực.- In lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 124tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Kiểm tra; Toán; Lớp 2; Ôn tập; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18442. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Ôn tập và kiểm tra toán 2: Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 124tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Mẹ dạy con học cấp 1 môn toán)
(Toán; Ôn tập; Lớp 2; Kiểm tra; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709. Toán 7 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2003. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2003.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
(Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ]
DDC: 510.712 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học209. PHAN VĂN ĐỨC
    Giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới năm 2002. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Anh Dũng.- Tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 102tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Lớp 6; Giải bài tập; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 510.76 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học221. NGUYỄN THANH VŨ
    Giải bài tập vật lí 6: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới năm 2002/ Nguyễn Thanh Vũ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 94tr: hình vẽ, bảng; 20,5cm.
    Tóm tắt: Nêu một số vấn đề, nội dung cần lưu ý về cơ học, nhiệt học; trả lời một số câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa, câu hỏi và bài tập tự giải
(Bài tập; Lớp 6; Sách đọc thêm; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Vũ; ]
DDC: 530.076 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.