Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 123.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11374. CHI MAI
    Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Việt: Dùng cho học sinh/ Chi Mai.- H.: Hồng Đức, 2012.- 175tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ có quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông các cấp
(Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Chi Mai; ]
DDC: 495.922312 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684. Để học tốt ngữ văn 7 trung học cơ sở: Dùng cho học sinh lớp 7 THCS tự đọc. T.2/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh....- H.: Nxb. Hà Nội, 2012.- 183tr.; 24cm.
(Sách đọc thêm; Ngữ văn; Lớp 7; Trung học sơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Hòa; Nguyễn Ngọc Hà; Nguyễn Thị Kim Sa; Thái Thành Vinh; ]
DDC: 807 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4586. Bộ đề thi ngữ văn vào lớp 10: Dùng cho học sinh lớp 9/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 187tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 183-227
    ISBN: 9786046239697
(Đề thi; Trung học cơ sở; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 807.12 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18100. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 4/ B.s.: Nguyễn Hữu Độ, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Khắc Oánh....- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 31tr.: bảng, tranh màu; 24cm.- (Tài liệu chuyên đề)
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
(Giáo dục; Lớp 4; Nếp sống văn hoá; Người Hà Nội; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Hiếu; Đoàn Hoài Vĩnh; Nguyễn Khắc Oánh; Nguyễn Thị Ngọc Bích; ]
DDC: 372.83 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10535. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội dùng cho học sinh lớp 2/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Hà Nội, 2011.- 39tr.: bảng, tranh màu; 24 cm.- (Tài liệu chuyên đề)
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
(Giáo dục; Nếp sống văn hoá; Lớp 2; Người Hà Nội; ) [Vai trò: Phạm Xuân Tiến; Nguyễn Thị Thu Huyền; Mai Nhị Hà; Phạm Thị Phúc; ]
DDC: 372.83 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10652. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội dùng cho học sinh lớp 3/ B.s.: Nguyễn Hữu Độ, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Khắc Oánh....- H.: Hà Nội, 2011.- 39tr.: minh hoạ; 16cm.- (Tài liệu chuyên đề)
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    ISBN: 9786045501542
(Giáo dục; Nếp sống văn hoá; Lớp 3; Người Hà Nội; )
DDC: 372.37 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7962. NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH
    Hướng dẫn giảng dạy tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 6/ B.s.: Nguyễn Hữu Độ, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Khắc Oánh....- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 32tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr.32
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy học sinh lớp 6 về cách giao tiếp, ứng xử ngoài xã hội
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 6; Nếp sống văn hoá; Người Hà nội; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Độ; Nguyễn Thị Ngọc Bích; Đoàn Hoài Vĩnh; Nguyễn Hữu Hiếu; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3518. Tài liệu chuyên toán số học: THCS : Dùng cho học sinh giỏi, lớp chọn, lớp chuyên/ Nguyễn Văn Vĩnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 158tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8935092719443
(Toán; Số học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Vĩnh; ]
DDC: 513 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7969. TRẦN ĐĂNG NGHĨA
    Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 8,9/ B.s.: Nguyễn Thành Kỳ, Trần Đăng Nghĩa, Đinh Thị Phương Anh....- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 40tr.: ảnh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
(Người Hà Nội; Giáo dục; Nếp sống văn hoá; Lớp 8,9; ) {Sách giáo khoa; } |Sách giáo khoa; | [Vai trò: Ngô Thị Diệp Lan; Nguyễn Thành Kỳ; Ngô Kiều Linh; Đinh Thị Phương Anh; ]
DDC: 306.43 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11241. Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 1/ B.s.: Phạm Xuân Tiến. Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 35tr.: tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
(Giáo dục; Nếp sống văn hoá; Lớp 1; Người Hà Nội; ) [Vai trò: Phạm Xuân Tiến; Nguyễn Thị Thu Huyền; Mai Nhị Hà; Phạm Thị Phúc; ]
DDC: 372.83 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11244. Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 2/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 39tr.: bảng, tranh màu; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
(Giáo dục; Nếp sống văn hoá; Lớp 2; Người Hà Nội; ) [Vai trò: Phạm Xuân Tiến; Nguyễn Thị Thu Huyền; Mai Nhị Hà; Phạm Thị Phúc; ]
DDC: 372.83 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5674. NGUYỄN THÀNH KỲ
    Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội (Lớp 8, 9): Dùng cho học sinh lớp 8, 9/ B.s.: Nguyễn Thành Kỳ, Trần Đăng Nghĩa, Đinh Thị Phương Anh....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 44 tr.: ảnh màu, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 42-43
(Người Hà Nội; Nếp sống văn hoá; Giáo dục; Lớp 9; Lớp 8; ) [Vai trò: Ngô Thị Diệp Lan; Đinh Thị Phương Anh; Trần Đăng Nghĩa; Nguyễn Thành Kỳ; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3627. Tài liệu Chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội lớp 7: Dùng cho học sinh lớp 7/ Nguyễn Thành Kỳ, Trần Đăng Nghĩa, Đinh Thị Phương Anh, Ngô Kiều Linh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 28tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 27
    ISBN: 9786045501580
(Giáo dục; Người Hà Nội; Lớp 7; Nếp sống văn hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Kỳ; Trần Đăng Nghĩa; Đinh Thị Phương Anh; Ngô Kiều Linh; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3667. Tài liệu Chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội lớp 8,9: Dùng cho học sinh lớp 8,9.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 44tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr.42-43
    ISBN: 9786045501597
(Giáo dục; Người Hà Nội; Lớp 8,9; Dùng cho học sinh; Nếp sống văn hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Kỳ; Trần Đăng Nghĩa; Đinh Thị Phương Anh; Ngô Kiều Linh; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3477. Bài giảng số học: Dùng cho học sinh các lớp chuyên toán THCS và THPT từ lớp 6 đến lớp 12/ Tuyển chọn, b.s.: Đặng Hùng Thắng, Nguyễn Văn Ngọc, Vũ Kim Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2010.- 136tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980059241
(Toán; Số học; Phổ thông trung học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Ngọc; Đặng Hùng Thắng; Vũ Kim Thuỷ; ]
DDC: 513 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6927. Bộ đề thi ngữ văn vào lớp 10: Dùng cho học sinh lớp 9/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 175tr.; 24cm.
(Bài tập; Ngữ văn; Văn học; Tập làm văn; Lớp 10; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 807.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5673. Các dạng bài tập đọc hiểu tiếng Anh: Dùng cho học sinh THCS, THPT và ôn thi đại học. Dành cho sinh viên các trường. Dành cho người học thêm tiếng Anh các cấp/ B.s.: Quỳnh Như (ch.b.), The Windy ; H.đ.: Mỹ Hương, Thanh Hải.- H.: NXB từ điển bách khoa, 2010.- 246tr.: bảng; 21cm.- (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập đọc hiểu tiếng Anh như đọc hiểu nghĩa của từ theo ngữ cảnh, đọc hiểu câu, đọc hiểu để điền và chọn từ thích hợp... theo mức độ khó tăng dần có kèm theo đáp án
(Tiếng Anh; Đọc hiểu; Bài tập; ) [Vai trò: Quỳnh Như; Mỹ Hương; Thanh Hải; ]
DDC: 428.6 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3578. VŨ THẾ HỰU
    Phương pháp giải bài tập toán trung học cơ sở: Dùng cho học sinh khối lớp 7/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2010.- 255tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8935092730820
(Sách đọc thêm; Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ]
DDC: 510.076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9403. Tập làm văn lớp 4 tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 4 để tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi môn tiếng Việt. Sách tham khảo dùng cho giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh học sinh/ Tạ Đức Hiền, Lê Thanh Hải, Thái Thành Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 128tr.; 24cm.
(Lớp 4; Tập làm văn; ) [Vai trò: Thái Thành Vinh; Lê Thanh Hải; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 372.62 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3505. HUỲNH VĂN ÚT
    Chuỗi phản ứng và phương pháp chọn lọc giải toán hóa học THCS 8-9: Dùng cho học sinh khối 8,9 và bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa/ Huỳnh Văn Út.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 103tr.; 24cm.
    ISBN: 8936041302907
    Tóm tắt: Giới thiệu về sơ đồ phản ứng hóa học, các phương pháp giải toán chọn lọc kèm theo đó là lời giải chi tiết và phần bài tập tự luyện nhằm giúp các em củng cố kiến thức để vận dụng vào bài toán cụ thể.
(Hóa học; Phản ứng hóa học; Lớp 9; Lớp 8; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Út; ]
DDC: 540.076 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.