4812. NGUYỄN PHƯƠNG HỒNG Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy ở trường thcs cơ sở môn vật lý, sinh học, công nghệ/ Nguyễn Phương Hồng, Trịnh Thị Hải Yến, Lê Thu Dinh,....- H.: Giáo dục, 2004.- 248tr.: bảng; 24cm.- (ĐTTS GHI: Bộ Giáo dục và Đào tạo) (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Công nghệ; sinh học; Vật Lý; ) [Vai trò: Nguyễn Phương Hồng; Trịnh Thị Hải Yến; ] DDC: 530+580 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
4876. Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn toán trung học cơ sở/ Tôn Thân, Lê Văn Hồng, Vũ Hữu Bình,.....- H.: Giáo dục, 2004.- 84tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.- (ĐTTS GHI: Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề có tính lí luận chung nhất về đổi mới phương pháp dạy môn toán ở trường trung học cơ sở và giới thiệu một số giáo án môn toán lớp 6, 7, 8, 9 (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Toán; ) [Vai trò: Đặng Thị Thu Thuỷ; Lê Văn Hồng; Vũ Hữu Bình; Nguyễn Hữu Thảo; ] DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
1984. Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn : Địa lí, lịch sử, giáo dục công dân: Lưu hành nội bộ/ Phạm Thị Sen, Phạm Thu Phương, Nguyễn Hữu Chí,....- H.: Giáo dục, 2004.- 143tr.; 24cm. (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Địa lí; Lịch sử; Giáo dục công dân; ) DDC: 370 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
1987. ĐÀM LUYỆN Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn Mĩ thuât, Âm nhac, Thể dục/ Trần Đình Thuận, Vũ Thị Thư.- H.: Giáo dục, 2004.- 184tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Định hướng về đổi mới phương pháp dạy học môn thể dục trường ở trung học cơ sở và một số bài soạn thể dục minh hoạ lớp 6, 7, 8, 9 (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Thể dục; Mĩ thuật; Âm nhạc; ) [Vai trò: Nguyễn Lăng Bình; Bạch Ngọc Diệp; Hoàng Long; Đinh Mạnh Cường; ] DDC: 796.44071 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
3226. Hướng dẫn làm bài tập và ôn tập Vật lí 7/ Nguyễn Đức Thâm, Đoàn Duy Huynh... Nguyễn Phương Hồng.- H.: Giáo dục, 2003.- 68tr.; 24cm. ISBN: 8934980217757 (Lớp 7; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Thâm; Đoàn DUy Huynh; Nguyễn Phương Hồng; Trịnh Thị Hải Yến; ] DDC: 530.076 /Price: 5500VND /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
6078. ĐÀO NHƯ PHÚ Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học môn sinh học lớp 6: Lưu hành nội bộ/ Đào Như Phú, Nguyễn Văn Tư.- H.: Giáo dục, 2003.- 47tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Sinh học; Lớp 6; Thiết bị dạy học; Tài liệu hướng dẫn; ) [Vai trò: Đào Như Phú; Nguyễn Văn Tư; ] DDC: 371.3 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
6063. PHẠM THỊ THU PHƯƠNG Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học môn địa lí lớp 6: Lưu hành nội bộ/ Biên soạn: Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Sen.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 35 tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Địa lí; Lớp 6; ) {Thiết bị dạy học; } |Thiết bị dạy học; | [Vai trò: Phạm Thị Sen; ] DDC: 910 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
3969. TRƯƠNG DĨNH Thiết kế dạy học ngữ văn 7 theo hướng tích hợp: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: NV 7-4. T.1/ Trương Dĩnh.- H.: Giáo dục, 2003.- 192tr.; 24cm. ISBN: 8934980226490 Tóm tắt: Hướng dẫn giảng dạy môn ngữ văn ở trường trung học cơ sở. Định hướng giảng dạy toán. Ôn tập phần tiếng Việt (Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Ngữ văn; ) DDC: 807 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
3906. PHẠM THỊ SEN Tư liệu dạy học địa lí 6/ Phạm Thị Sen, Nguyễn Đình Tám, Lê Trọng Túc.- H.: Giáo dục, 2003.- 103tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam. (; Sách đọc thêm; Lớp 6; Địa lí; ) DDC: 910.76 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
7806. VŨ NHO Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn ngữ văn/ Vũ Nho, Nguyễn Trọng Hoàn, Nguyễn Thúy Hồng.- H.: Giáo dục, 2002.- 167tr.; 24cm. Tóm tắt: Định hướng đổi mới phương pháp dạy học môn ngữ văn và vận dụng các phương pháp dạy học vào thực tiễn ở trường trung học cơ sở. Giới thiệu một số bài soạn ngữ văn minh hoạ (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Ngữ văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Vũ Nho; Nguyễn Trọng Hoàn; Nguyễn Thúy Hồng; ] DDC: 807 /Price: 18.000 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU]. |
1985. NGUYỄN HẠNH DUNG Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn tiếng anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc/ Đào Ngọc Lộc, Vũ Thị Lợi, Đào Thế Lân, Nguyễn Hữu Cầu....- H.: Giáo dục, 2002.- 216tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Pháp ở trung học cơ sở. Vận dụng các phương pháp dạy học theo định hướng đổi mới và một số bài soạn minh hoạ (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Tiếng Pháp; Tiếng Anh; Tiếng Nga; ) [Vai trò: Đào Thế Lân; Đào Ngọc Lộc; Vũ Thị Lợi; Lê Anh Tâm; ] DDC: 448 /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
3614. NGUYỄN THỊ MỸ LỘC Giáo dục công dân 7/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc( tổng ch.b); Phạm Việt Thắng (ch.b); Bùi Xuân Anh....- Huế: Nxb. Đại học Huế.- 167tr.; 24cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043374384 (Lớp 7; Giáo dục công dân; Chương trình sách mới; ) [Vai trò: Dương Thị Thúy Nga; Trần Văn Thắng; Hoàng Thị Thinh; Hoàng Thị Thuận; ] DDC: 179.07 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
13495. TẠ ĐỨC HIỀN Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 2/ Tạ Đức Hiền, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2058.- $c24cm; 24cm. (Lớp 2; Cảm thụ văn học; ) [Vai trò: Phạm Minh Việt; Thái Thành Vinh; ] DDC: 372.64 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH]. |
19588. Danh hoạ "toàn tài" Leonardo da Vinci: Truyện tranh/ Lee Sang Kyo ; Minh hoạ: Lee Hyung Jin ; Trung Nghĩa dịch.- Hà Nội: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 205.- 54tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại) Leonardo, da Vinci; (Hoạ sĩ; ) [Vai trò: Trung Nghĩa; Lee Hyung Jin; Lee Sang Kyo; ] DDC: 759.5 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA]. |
16416. PHẠM VĂN HÀ Tư liệu lịch sử Thăng Long Hà Nội: Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên tiểu học/ Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.- Hà Nội: Hà Nội, 205.- 139tr.; 24cm.. Tóm tắt: Tư liệu lịch sử Thăng Long Hà Nội giai đoạn lịch sử nhất định các giai đoạn lịch sử diễn ra dài - ngắn khác nhau... (Lịch sử; Nhân vật; Thời kỳ; ) [Hà Nội; ] DDC: 959.731 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
4536. NGUYỄN QUỐC KHÁNH. Các dạng đề ôn tập và kiểm tra trắc nghiệm ngữ văn 6/ Nguyễn Quốc Khánh..- H.: Hà Nội, 2029.- 267 tr.: bảng; 24 cm. (Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Trịnh Ngọc Anhs; Nguyễn Hoàng Anh; ] DDC: 807.12 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
8133. Giáo dục công dân 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên)... Nguyễn Hà An.- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350374 (Giáo dục công dân; Đạo đức; Lớp 8; Sách giáo khoa; ) {Kết nối tri thức với cuộc sống; } |Kết nối tri thức với cuộc sống; | [Vai trò: Nguyễn Thị Toan; Trần Thị Mai Phương; Nguyễn Hà An; Nguyễn Thị Hoàng Anh; ] DDC: 179.0071 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH]. |
4059. Giáo dục công dân 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (Ch.b.), Bùi Xuân Anh,....- Phú Thọ: Đại học Huế, 2023.- 123tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043993110 (Giáo dục công dân; Lớp 8; ) [Vai trò: Bùi Xuân Anh; Dương Thị Thuý Nga; Trần Văn Thắng; Hoàng Thị Thinh; ] DDC: 170.712 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
8606. Giáo dục giới tính và nhân cách dành cho bé trai - Tớ dũng cảm nói không với cái xấu: Dạy trẻ tránh xa những hành vi xấu, biết cư xử đúng mực: Truyện tranh: Dành cho trẻ em từ 5-12 tuổi/ Thuỳ Dương ; Minh hoạ: Cá, Kim Nhi Lê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2023.- 32 tr.: tranh màu; 26 cm.- (Cùng con trưởng thành)(Mọi điều bé trai cần phải biết) ISBN: 9786043959352 (Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam; ) DDC: 895.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
8607. Giáo dục giới tính và nhân cách dành cho bé trai - Tớ hiểu và quý trọng cơ thể mình: Dạy trẻ cách nhận biết và bảo vệ các bộ phận trên cơ thể: Truyện tranh: Dành cho trẻ em từ 5-12 tuổi/ Hà Giang ; Minh hoạ: Cá, Kim Nhi Lê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2023.- 32 tr.: tranh màu; 26 cm.- (Cùng con trưởng thành)(Mọi điều bé trai cần phải biết) ISBN: 9786043959376 (Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam; ) DDC: 895.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |