2825. VŨ DƯƠNG QUỸ Bình giảng văn 8: Một cách đọc - hiểu văn bản trong SGK : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- H.: Giáo dục, 2005.- 142tr.; 24cm. (Lớp 8; Văn học; ) [Vai trò: Lê Bảo; Vũ Dương Quỹ; ] DDC: 807 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
12265. HOÀNG TỤY Cải cách và chấn hưng giáo dục/ Lê Ngọc Trà, Trần Văn Nhung, Trần Văn Thọ.. ; Hoàng Tụy ch.b..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 511tr.; 27cm. Tóm tắt: Hiện trạng giáo dục hiện nay. Những nghiên cứu, ý kiến trao đổi, kiến nghị đề xuất về giáo dục. Một số văn bản pháp luật mới nhất về giáo dục, đào tạo (Cải cách giáo dục; Việt Nam; ) [Vai trò: Bùi Trọng Liễu; Lê Ngọc Trà; Đặng Huỳnh Mai; Trần Văn Thọ; ] DDC: 370.71 /Price: 255000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
16423. Chân dung những nhà cải cách giáo dục tiêu biểu trên thế giới: Dịch theo tài liệu của UNESCO.- Hà Nội: Thế giới, 2005.- 310tr.; 21cm. (Cải cách giáo dục; Chân dung; Giáo dục; ) {Thế giới; } |Thế giới; | DDC: 370.92 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
18926. ĐỖ TRỌNG VĂN Giáo dục an toàn giao thông lớp 5: Sách giáo viên/ Đỗ Trọng Văn, Phạm Nhật Lệ, nguyễn Thị Thanh Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 43tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo (An toàn; Phương pháp giảng dạy; Giao thông; Lớp 5; ) [Vai trò: Hoàng Thị Điểm; Vũ Xuân Đĩnh; Đỗ Trọng Văn; ] DDC: 372.8 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
7938. LƯU THU THUỶ Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Hà Nhật Thăng (tổng ch.b.), Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Đặng Thuý Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 68tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lớp 9; Giáo dục công dân; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Phạm Kim Dung; Hà Nhật Thăng; Lưu Thu Thuỷ; ] DDC: 170 /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU]. |
10966. Giáo dục Việt Nam 1945-2005. T.1/ Nguyễn Quang Kính c.b, Phùng Thu Thủy, Nguyễn Hồng Loan,....- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 1065: hình vẽ, bảng; 28cm. (Giáo dục; Việt Nam; 1945 - 2005; ) {Giáo dục; } |Giáo dục; | DDC: 370.9597 /Price: 355000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
10967. Giáo dục Việt Nam 1945-2005. T.2.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 1306tr.; 28cm. (Giáo dục; Việt Nam; 1945 - 2005; ) {Giáo dục; } |Giáo dục; | DDC: 370.9597 /Price: 355000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
6771. BÙI GIA THỊNH Giới thiệu các bài soạn vật lí 8: Bài soạn của các giáo viên dự lớp bồi dưỡng cốt cán môn vật lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ S.t., tuyển chọn: Bùi Gia Thịnh, Trịnh Thị Hải Yến.- H.: Giáo dục, 2005.- 212tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài soạn do giáo viên của các tỉnh và thành phố trong cả nước biên soạn, thiết kế việc tổ chức cho học sinh hoạt động để tiếp cận kiến thức, kĩ năng trình bày trong SGK mới (Vật lí; Lớp 8; ) [Vai trò: Trịnh Thị Hải Yến; ] DDC: 530.07 /Price: 20300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH]. |
16357. NGUYỄN THÀNH LONG Hệ thống các văn bản pháp luật về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ phụ cấp âp dụng trong ngành giáo dục đào tạo/ Nguyễn Thành Long.- H.: Thống kê, 2005.- 703tr.; 27cm..- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến chính sách bảo hiểm xã hội, tổ chức quản lí thực hiện bảo hiểm, đóng và cấp sổ bảo hiểm, chế độ bảo hiểm, thai sản, tai nạn lao động -trong ngành giáo dục đào tạo (Pháp luật; Bảo hiểm xã hội; Tiền lương; chế độ phụ cấp; Giáo dục; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thành Long; ] DDC: 344.5970202638 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOADU]. |
1631. TRẦN ĐÌNH CHUNG Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 269 - 275.- Thư mục: tr. 276-277 (Ngữ văn; Lớp 8; ) DDC: 807 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
6558. Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học lớp 9 môn lịch sử - địa lí- thể dục - tiếng anh - tiếng nga: Dùng cho Giáo viên và Cán bộ quản lý Giáo dục.- H.: Hà Nội, 2005.- 40tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lớp 9; Thiết bị; hướng dẫn; ) DDC: 373 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
522. NGUYỄN DỤC QUANG Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 9/ Nguyễn Dục Quang (chủ.b), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 103tr.; 24cm.. ISBN: 8930005608302 (Giáo dục; Ngoại khoá; Lớp 9; ) DDC: 373.18 /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
102. Hướng dẫn tự học ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 183tr.; 24cm. (Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ] DDC: 807 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
84. Hướng dẫn tự học ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: hình vẽ; 24cm. (Tiếng Việt; Lớp 6; Tập làm văn; Ngữ văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ] DDC: 807 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA]. |
15243. Một nghìn câu hỏi đáp giáo dục trẻ em. T.11/ Hoa Cúc sưu tầm, biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 97tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về động vật, côn trùng kỳ thú, vũ trụ kỳ diệu, hải dương sâu thẩm, cơ thể con người, thường thức nhỏ trong sinh hoạt, thực vật muôn màu, trái đất thần bí... (Sách thiếu nhi; Giáo dục; Kiến thức phổ thông; Sách hỏi đáp; Trẻ em; ) [Vai trò: Hoa Cúc; ] DDC: 001 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
11784. DIỆP QUANG BAN Ngữ pháp Tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm/ Diệp Quang Ban.- H.: Giáo dục, 2005.- 671tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ISBN: 9786040194336 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về cụm từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Giới thiệu về câu và các loại câu như: câu đơn, câu ghép, câu phân loại theo mục đích nói, câu phủ định (Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9225 /Price: 86500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
2871. LÊ MẬU THẢO Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán 8: Biên soạn theo chương trình mới của bộ giáo dục và Đào Tạo. T.2/ Lê Mậu Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Bài tập; Lớp 8; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ] DDC: 510.76 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR]. |
584. ĐẶNG THÚY ANH Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Giáo dục công dân: Môn giáo dục công dân. Q.1/ B.s.: Đặng Thuý Anh, Hà Nhật Thăng, Nguyễn Hữu Dũng,....- H.: Giáo dục, 2005.- 160tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học ISBN: 8934980546666 (Trung học cơ sở; Giáo dục công dân; Sách giáo viên; ) DDC: 340.071 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
10972. NGUYỄN THÀNH TRUNG Thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục và đào tạo theo Luật giáo dục năm 2005/ Nguyễn Thành Trung.- H.: Tư pháp, 2005.- 907tr.; 27cm. (Kiểm tra; Thanh tra; Giáo dục; Pháp luật; ) {Giáo dục; Đào tạo; Văn bản pháp quy; } |Giáo dục; Đào tạo; Văn bản pháp quy; | DDC: 344.597 /Price: 299000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
7702. TRẦN ĐÌNH CHUNG Thiết kế hệ thống câu hỏi ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Mục đích của việc thiết kế hệ thống câu hỏi cho bài học phần văn. Mô hình và thiết kế các câu hỏi cụ thể cho bài học phần văn Trung học cơ sở (Ngữ văn; Sách đọc thêm; Lớp 6; Câu hỏi; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ] DDC: 807 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU]. |