Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 273.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2631. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Hữu Thảo....- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sách giáo khoa; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Phan Đức Chính; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Trần Phương Dung; ]
DDC: 510.76 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8082. Từ điển giáo khoa sinh học/ B.s.: Trần Bá Hoành (ch.b.), Trần Bá Cừ, Thái Trần Bái....- H.: Giáo dục, 2011.- 1335tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 7-14
    Tóm tắt: Gồm hơn 5000 mục từ tiếng Việt (có chú thích tiếng Anh) giải nghĩa về các vấn đề sinh học cơ bản: động vật, di truyền, tiến hoá, tế bào, mô, phôi, di truyền...
(Sinh học; ) [Vai trò: Trần Bá Hoành; Nguyễn Như Hiền; Thái Trần Bái; Trần Bá Cừ; ]
DDC: 570.3 /Price: 1100000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3866. Bình giảng Văn 6: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 123tr.; 24cm.
(Lớp 6; Bình giảng văn học; ) [Vai trò: Vũ Dương Quỹ; Lê Bảo; ]
DDC: 807.12 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7587. Bình giảng văn 8: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa Ngữ văn 8/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2010.- 142tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040259257
(Bình giảng văn học; Lớp 8; ) [Vai trò: Vũ Dương Quỹ; Lê Bảo; ]
DDC: 807.12 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6529. NGUYỄN THỊ CÔI
    Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa lịch sử trung học cơ sở: Phần lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Thị Côi (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình, Bùi Tuyết Hương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 212tr.: ảnh, bản đồ; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các loại kênh hình như bản đồ, sơ đồ, hình vẽ, tranh ảnh trong sách giáo khoa lịch sử lớp 6, 7, 8, 9, phần lịch sử Việt Nam. Gợi ý về phương pháp sử dụng các kênh hình cho phù hợp với từng đối tượng học sinh
(Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thế Bình; Bùi Tuyết Hương; ]
DDC: 959.70071 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11332. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Luyện tập về cảm thụ văn học ở tiểu học: Theo Chương trình và Sách giáo khoa mới/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 143 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 141-142
(Cảm thụ văn học; Tiểu học; Luyện tập; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.64 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12906. NGUYỄN QUỐC TOẢN
    Mĩ thuật 5: Sách giáo khoa/ Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 108tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980001554
(Lớp 5; Mĩ thuật; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Toản; Bạch Ngọc Diệp; Bùi Đỗ Thuật; Nguyễn Hữu Hạnh; ]
DDC: 372.52 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16149. Tiếng Việt 2: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết chủ biên, Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga, Trần Hoàng Túy.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 160tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
(Lớp 2; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Hoàng Túy; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16150. Tiếng Việt 2: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết chủ biên, Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga, Trần Hoàng Túy.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 152tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
(Lớp 2; Tiếng Việt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Hoàng Túy; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16151. Toán 2: Sách giáo khoa/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 184tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; Đào Thái Lai; Đỗ Tiến Đạt; Đỗ Trung Hiệu; ]
DDC: 372.7 /Price: 10800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2625. Địa lí 9: Sách giáo khoa/ B.s.: Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân...- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 155tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980003459
(Địa lí; Lớp 9; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Dược; Đỗ Thị Minh Đức; Phạm Thị Sen; Phí Công Việt; ]
DDC: 915.97 /Price: 11.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3433. Những bài làm văn tiêu biểu 6: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Xuân Lạc s.t., tuyển chọn.- In lần thứ 2, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 150tr.; 24cm.
    ISBN: 8935092725581
(Văn kể chuyện; Lớp 6; Tập làm văn; Bài văn; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; ]
DDC: 807 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2829. Những bài làm văn tiêu biểu 8: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Xuân Lạc s.t., tuyển chọn.- In lần thứ 2, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 109tr.; 24cm.
    ISBN: 8935092725604
(Văn nghị luận; Lớp 8; Tập làm văn; Bài văn; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; ]
DDC: 807 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2630. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ B.s.: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b.), Nguyễn Hữu Thảo....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 128tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980902301
(Sách giáo khoa; Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Phan Đức Chính; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; Trần Phương Dung; ]
DDC: 510.76 /Price: 5.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8723. Bài tập trắc nghiệm toán 2: Soạn theo sách giáo khoa mới hiện hành. T.1/ Nguyễn Duy Hứa.- H.: Giáo dục, 2008.- 99tr.; 24cm.
(Toán; Lớp 2; Trắc nghiệm; Bài tập; )
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10600. NGUYỄN DUY HỨA, LÝ THU TÂM
    Bài tập trắc nghiệm Toán 2: Soạn theo sách giáo khoa mới hiện hành. T.2/ Nguyễn Duy Hứa, Lý Thu Tâm.- H.: Giáo dục, 2008.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 2; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3520. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập lịch sử 6: Kĩ thuật ra đề, đề kiểm tra miệng, 15 phút, 1 tiết, học kì theo chương trình và sách giáo khoa/ Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Anh Dũng.- H.: Giáo dục, 2008.- 155tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 8934980874394
(Lịch sử; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Ngọc Anh; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 959.70076 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1892. NGUYỄN QUANG HẬU
    Tổng hợp kiến thức vật lí 8: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Quang Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 107tr.; 24cm.
    ISBN: 023538
(Vật lí; Lớp 8; Bài tập; )
DDC: 530.076 /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14089. Hướng dẫn sử dụng tranh ảnh lược đồ trong sách giáo khoa lịch sử và địa lí/ Nguyễn Thị Thế Bình - Nguyễn Thị Côi - Bùi Tuyết Hương.- H.: Nhà xuất bản giáo dục, 2007.- 112tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thế Bình - Nguyễn Thị Côi - Bùi Tuyết Hương; ]
DDC: 895.9221008 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12849. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- Tái bản lần thứ ba.- H.: Giáo dục, 2007.- 160tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980726419
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Trịnh Mạnh; Hoàng Hoà Bình; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.