Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 273.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12927. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái ( tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt ( c.b), Nguyễn Hoài Anh, ....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 119tr.: minh hoạ màu; 26.5cm.- (Cánh Diều)
    Bản mẫu
(Lớp 4; Toán; Sách giáo khoa; ) {Toán; } |Toán; | [Vai trò: Đỗ Đức Thái; Nguyễn Hoài Anh; Trần Thúy Ngà; Nguyễn Thị Thanh Sơn; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10233. Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (chủ biên), Nguyễn Ngọc Dung.......- H.: Giáo dục, 2022.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Bản in thử
    ISBN: 9786040350282
(Đạo đức; Lớp 4; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Toan; Trần Thành Nam; Nguyễn Ngọc Dung; ]
DDC: 372.83 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8638. Âm nhạc 1: Sách giáo khoa/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2021.- 55tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040287250
(Âm nhạc; Lớp 1; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Vân; Đặng Khánh Nhật; Nguyễn Thị Phương Mai; Mai Linh Chi; ]
DDC: 372.87 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12828. NGUYỄN DUY QUYẾT
    Giáo dục thể chất 1: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Lê Anh Thơ (ch.b), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2021.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040287212
(Giáo dục thể chất; Lớp 1; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Duy Quyết; Lê Anh Thơ; Đỗ Mạnh Hưng; Vũ Văn Thịnh; ]
DDC: 372.86 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13241. Hoạt động trải nghiệm 1: Sách giáo khoa/ Bùi Sỹ Tụng (tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Bình (ch.b.), Vũ Thị Lan Anh....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 87 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040287243
(Kĩ năng sống; Lớp 1; Sách giáo khoa; ) {Hoạt động trải nghiệm; } |Hoạt động trải nghiệm; | [Vai trò: Trần Thị Thu; Bùi Sỹ Tụng; Vũ Thị Lan Anh; Lê Thị Luận; ]
DDC: 372.37 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13180. Toán 2: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái(T.ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040287359
(Toán; Lớp 2; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Nguyễn Áng; Lê Anh Vinh; Hà Huy Khoái; ]
DDC: 372.7 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8655. VŨ VĂN HÙNG
    Tự nhiên và Xã hội 2: sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thấn (ch.b.), Đào Thị Hồng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040287380
(Xã hội; Tự nhiên; Lớp 2; ) [Vai trò: Phương Hà Lan; Đào Thị Hồng; Phạm Việt Quỳnh; Nguyễn Thị Thấn; ]
DDC: 372.3 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10365. PHẠM VĂN CÔNG
    Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Toán học kì 1: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ISBN: 9786049915499
(Toán; Lớp 1; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 46500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10366. PHẠM VĂN CÔNG
    Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Toán học kì 2: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ISBN: 9786049915505
(Toán; Lớp 1; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.7 /Price: 59500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12874. HOÀNG LONG
    Âm nhạc 4: Sách giáo khoa/ Hoàng Long (ch.b.), Lê Minh Châu, Hoàng Lân....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040136718
(Âm nhạc; Lớp 4; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Hoành Thông; Lê Đức Sang; Hoàng Lân; Lê Minh Châu; ]
DDC: 372.87 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12877. LƯU THU THUỶ
    Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Việt Bắc, Nguyễn Hữu Hợp....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 44tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040136732
(Đạo đức; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Thị Tố Oanh; Mạc Văn Trang; Nguyễn Việt Bắc; Lưu Thu Thuỷ; ]
DDC: 372.83 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12900. ĐOÀN CHI
    Kĩ thuật 5: Sách giáo khoa/ Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000651
(Lớp 5; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Đoàn Chi; Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; ]
DDC: 372.5 /Price: 4900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADYB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515. LÊ NHỨT
    Giải bài tập toán 8: Soạn theo sách giáo khoa mới. T.2/ Lê Nhứt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 191tr.: hình vẽ; 24cm.
(Sách đọc thêm; Toán; Lớp 8; Bài tập; )
DDC: 510.76 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682. Những bài làm văn tiêu biểu 7: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Xuân Lạc s.t., tuyển chọn.- Tái bản lần 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 126tr.; 24cm.
(Văn nghị luận; Lớp 7; Tập làm văn; Bài văn; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; ]
DDC: 807 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11370. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Luyện tập về cảm thụ văn học ở tiểu học: Theo Chương trình và Sách giáo khoa mới/ Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 143 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 141-142
(Cảm thụ văn học; Tiểu học; Luyện tập; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.64 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3492. TRỊNH ĐÌNH TÙNG
    Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa lịch sử trung học cơ sở: Phần Lịch sử thế giới/ Trịnh Đình Tùng (ch.b.), Nguyễn Mạnh Hưởng, Nguyễn Văn Ninh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 207tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 8934980046944
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các loại kênh hình như bản đồ, sơ đồ, hình vẽ, tranh ảnh trong sách giáo khoa lịch sử lớp 6, 7, 8, 9, phần lịch sử thế giới. Gợi ý về phương pháp sử dụng các kênh hình cho phù hợp với từng đối tượng học sinh
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Lịch sử; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Ninh; Nguyễn Mạnh Hưởng; ]
DDC: 909 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18817. Bình thơ cho học sinh tiểu học: Những bài thơ hay trong và ngoài sách giáo khoa tiểu học/ Phạm Khải.- H.: Giáo dục, 2006.- 128tr.: bảng; 20cm.
    Tóm tắt: Bình giảng một số bài thơ hay dành cho thiếu nhi của các tác giả : Trần Đăng Khoa, Phạm Hổ, Võ Quảng.
(Bình giảng; Thơ; Tiểu học; ) [Vai trò: Phạm Khải; ]
DDC: 372.64 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4814. Hướng dẫn sử dụng bản đồ, lược đồ trong sách giáo khoa địa lí ở trường phổ thông. T.1: Trung học cơ sở/ Lâm Quang Dốc.- H.: Giáo dục, 2006.- 206tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Khái niệm bản đồ giáo khoa, tính hệ thống thống nhất của bản đồ giáo khoa và hướng dẫn, sử dụng bản đồ, lược đồ trong sách giáo khoa địa lí lớp 6, 7, 8, 9
(Sử dụng; Lược đồ; Bản đồ; Trung học cơ sở; )
DDC: 912 /Price: 22800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16713. Kĩ thuật 5: Sách giáo khoa/ Đoàn Chi (ch.b.), Nguyễn Huỳnh Liễu, Trần Thị Thu.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2006.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980618158
(Lớp 5; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Đoàn Chi; Nguyễn Huỳnh Liễu; Trần Thị Thu; ]
DDC: 372.5 /Price: 6400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOCVA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7842. NGUYỄN TẤT THẮNG
    Công nghệ 7: Sách giáo khoa/ Nguyễn Tất Thắng ( tông ch.b); Dương Văn Nhiệm ( ch.b); Phạm Thị Lam Hồng....- TP. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh.- 79tr.: tranh màu; 27cm.- (Bộ sách cánh diều)
    Bản mẫu
    Tóm tắt: Giúp học sinh khám phá các nội dung cơ bản của lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Qua việc tổ chức học tập trải nghiệm và khám phá sẽ giúp các em từng bước phát triển năng lực công nghệ, năng lực chung và các phẩm chất chủ yếu.
(Sách giáo khoa; Lớp 7; Công nghệ; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Dương Văn Nhiệm; Phạm Thị Hồng Lam; Nguyễn Thị Ái Nghĩa; ]
DDC: 607 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.