Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 792.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1996. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Lịch sử: Môn lịch sử. Q.2/ B.s.: Đỗ Thanh Bình, Đào Thị Hồng, Phan Ngọc Liên....- H.: Giáo dục, 2007.- 112tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980771792
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình, mục tiêu, kế hoạch và các nội dung bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên giảng dạy môn lịch sử
(Phổ thông cơ sở; Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 907 /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1994. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Mĩ thuật: Môn Mĩ thuật. Q.2/ B.s.: Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Quốc Toản.- H.: Giáo dục, 2007.- 104tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
    ISBN: 8934980771785
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Mĩ thuật; )
DDC: 741.071 /Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học576. HOÀNG KIM BẢO
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Ngữ văn: Môn ngữ văn. Q.2/ B.s.: Hoàng Kim Bảo, Nguyễn Hải Châu, Lương Kim Nga...- H.: Giáo dục, 2007.- 119tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980771853
(Ngữ văn; Trung học cơ sở; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 807 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học587. VŨ NGỌC HẢI
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Thể dục: Môn Thể dục. Q.1/ B.s.: Vũ Học Hải, Đinh Mạnh Cường, Phạm Vĩnh Thông,....- H.: Giáo dục, 2007.- 76tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546703
(Phổ thông cơ sở; Thể dục; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 796 /Price: 25.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học586. ĐINH MẠNH CƯỜNG
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) Môn Thể dục: Môn Thể dục. Q.2/ B.s.: Đinh Mạnh Cường, Phạm Vĩnh Thông, Vũ Thị Thư.- H.: Giáo dục, 2007.- 76tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980771822
(Phổ thông cơ sở; Thể dục; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 796 /Price: 7.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học581. ĐẶNG SỸ ĐỨC
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Địa lí: Môn địa lí. Q.2/ B.s.: Đặng Văn Đức, Nguyễn Việt Hùng, Phạm Thị Thu Phương,....- H.: Giáo dục, 2007.- 104tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980771778
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên môn địa lí cho các giáo viên trung học cơ sở. Phương pháp tổ chức và giảng dạy môn địa lí
(Địa lí; Phổ thông cơ sở; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 910.71 /Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6574. Tài liệu hướng dẫn giáo viên về giáo dục phòng chống ma tuý và chất gây nghiện ở trường trung học cơ sở.- H.: Hà Nội, 2007.- 107tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Các kiến thức dành cho giáo viên trung học cơ sở về giáo dục phòng chống ma tuý và chất gây nghiện, về quyền trẻ em
(Chất gây nghiện; Ma tuý; Phòng chống; Trung học cơ sở; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 363.4 /Price: [kd] /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4831. Tài liệu phân phối chương trình hoạt động giáo dục hướng nghiệp: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 15tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; ) {Giáo dục hướng nghiệp; } |Giáo dục hướng nghiệp; |
DDC: 373.246 /Price: 1600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4846. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 24tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; ) {Hoạt động ngoài giờ lên lớp; } |Hoạt động ngoài giờ lên lớp; |
DDC: 370 /Price: 2200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4839. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn công nghệ: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 47tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Công nghệ; (Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 607 /Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4844. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn giáo dục công dân: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 19tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi:Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Giáo dục công dân; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 170.76 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4855. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn hóa học: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 20tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Hóa học; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 540 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4843. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn lịch sử: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 36tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi:Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lịch sử; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 909 /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4847. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn Mĩ thuật: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 16tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mĩ thuật; (Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 741 /Price: 1600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4874. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn mĩ thuật: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 16tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mĩ thuật; (Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 741 /Price: 1600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4841. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn ngữ văn: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 39tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi:Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Ngữ văn; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 807 /Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4838. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn sinh học: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 28tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; Sinh học; )
DDC: 580 /Price: 2600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4817. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn thể dục: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 47tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giảng dạy; ) {Thể dục; } |Thể dục; |
DDC: 790 /Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4845. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn tin học: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008.- H.: Giáo dục, 2007.- 19tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tin học; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 004 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4842. Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn toán: Dùng cho các cơ quan quản lý giáo dục và giáo viên áp dụng từ năm 2007-2008.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 55tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Toán học; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 510 /Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.