Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 792.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10734. Bồi dưỡng năng lực làm văn - tiếng việt tiểu học: Tiếng Việt nâng cao 3: Tài lieuj tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 135tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; Ngô Lê Hương Giang; ]
DDC: 372.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18387. HUỲNH BẢO TRÂU
    Bồi dưỡng và phát triển toán 3: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Huỳnh Bảo Trân, Lê Hữu Châu.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 128tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản cần nhớ và những bài toán hay theo chương trình môn toán lớp 3 hiện hành. Có hướng dẫn giải đáp
(Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Lê Hữu Châu; ]
DDC: 372.7 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12206. Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 3: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.2/ Lê Lương Tâm, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Tái bản.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 152tr.: bảng; 24cm.
(Tập làm văn; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Lương Tâm; Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 372.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9622. Các dạng toán cơ bản ở tiểu học lớp 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh.- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; Vũ Dương Thuý; ]
DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7873. NGUYỄN MINH ĐƯỜNG
    Công nghệ 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Đặng Văn Đào (ch.b.), Trần Hữu Quế....- H.: Giáo dục, 2004.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Công nghiệp; Công nghệ; ) [Vai trò: Trần Hữu Quế; Nguyễn Văn Vận; Trần Mai Thu; Đặng Văn Đào; ]
DDC: 607 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học518. NGUYỄN MINH ĐƯỜNG
    Công nghệ 8: Công nghiệp : Sách giáo viên/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Đặng Văn Đào (ch.b.), Trần Hữu Quế, Trần Mai Thu, Nguyễn Văn Vận.- H.: Giáo dục, 2004.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980401606
(Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Công nghiệp; Công nghệ; ) [Vai trò: Trần Hữu Quế; Nguyễn Văn Vận; Trần Mai Thu; Đặng Văn Đào; ]
DDC: 607 /Price: 8.800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18162. ĐỖ TRỌNG VĂN
    Giáo dục an toàn giao thông lớp 1: Sách giáo viên/ Đỗ Trọng Văn, Nguyễn Trần Quân, Trần Thị Thanh Thuỷ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2004.- 39tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên về nội dung và phương pháp thực hiện các bài học về an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường, tìm hiểu đường phố, hiệu lệnh của cảnh sát giao thông, biển báo hiệu giao thông, phương tiện giao thông đường bộ
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 2; An toàn giao thông; ) [Vai trò: Trần Thị Thanh Thủy; Nguyễn Trần Quân; ]
DDC: 372.8 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18933. Giáo dục an toàn giao thông lớp 3: Sách giáo viên/ Đỗ Trọng Văn, Bạch Thị Bình, Phạm Minh Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 35tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn Giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo
(An toàn; Phương pháp giảng dạy; Lớp 3; Giao thông; ) [Vai trò: Phạm Minh Phương; Bạch Thị Bình; Đỗ Trọng Văn; ]
DDC: 372.8 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7858. HÀ NHẬT THĂNG
    Giáo dục công dân 8: Sách giáo viên/ Hà Nhật Thăng (ch.b.), Đặng Thuý Anh, Phan Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2004.- 128tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Giáo dục công dân; Lớp 8; Đạo đức; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Đặng Thuý Anh; Phạm Kim Dung; Hà Nhật Thăng; Nguyễn Thị Thu Hương; ]
DDC: 170.71 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6305. BÙI GIA THỊNH
    Giới thiệu các bài soạn vật lí 8: Bài soạn của các giáo viên dự lớp bồi dưỡng cốt cán môn vật lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ S.t., tuyển chọn: Bùi Gia Thịnh, Trịnh Thị Hải Yến.- H.: Giáo dục, 2004.- 212tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài soạn do giáo viên của các tỉnh và thành phố trong cả nước biên soạn, thiết kế việc tổ chức cho học sinh hoạt động để tiếp cận kiến thức, kĩ năng trình bày trong SGK mới
(Vật lí; Lớp 10; ) [Vai trò: Trịnh Thị Hải Yến; ]
DDC: 530.071 /Price: 20300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7871. LÊ XUÂN TRỌNG
    Hoá học 8: Sách giáo viên/ Lê Xuân Trọng (tổng ch.b.), Nguyễn Cương (ch.b.), Đỗ Tất Hiển, Nguyễn Phú Tuấn.- H.: Giáo dục, 2004.- 184tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Hoá học; ) [Vai trò: Lê Xuân Trọng; Nguyễn Cường; Nguyễn Phú Tuấn; Đỗ Tất Hiển; ]
DDC: 546.071 /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7857. HÀ NHẬT THĂNG
    Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 8: Sách giáo viên/ Hà Nhật Thăng (tổng ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Kỷ....- H.: Giáo dục, 2004.- 119tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Thư mục: tr. 105-116
(Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Ngoại khoá; Giáo dục; ) [Vai trò: Hà Nhật Thăng; Nguyễn Dục Quang; Bùi Ngọc Diệp; Nguyễn Thị Kỷ; ]
DDC: 373.18071 /Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7856. NGUYỄN DỤC QUANG
    Hoạt động ngoai giờ lên lớp trung học cơ sở: Sách giáo viên/ Nguyễn Dục Quang,Lê Thanh Sử,.- H.: Giáo dục, 2004.- 59tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 58
    Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí trường trung học cơ sở và giới thiệu một số bài soạn địa lí minh hoạ lớp 6, 7, 8, 9
(Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; )
DDC: 910.71 /Price: 4.800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18499. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện tập làm văn 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, phụ huynh và học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- H.: Giáo dục, 2004.- 159tr.; 24cm.
(Sách giáo viên; Tập làm văn; Lớp 5; )
DDC: 372.62 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19347. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện từ và câu 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 2; Tiếng Việt; Từ ngữ; Câu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Mạnh Thường; ]
DDC: 372.61 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11446. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG
    Luyện từ và câu 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 3; Ngữ pháp; ) [Vai trò: Đặng Mạnh Thường; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.61 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13303. sách giáo viên Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2004.- 156tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 10,800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13304. sách giáo viên Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2004.- 156tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Lê Thị Tuyết Mai; Nguyễn Minh Thuyết; Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.6 /Price: 10,800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7874. NGUYỄN QUANG VINH
    Sinh học 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Quang Vinh (tổng ch.b.), Trần Đăng Cát, Đỗ Mạnh Hùng.- H.: Giáo dục, 2004.- 264tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Sinh học; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Vinh; Trần Đăng Cát; Đỗ Mạnh Hùng; ]
DDC: 612.0071 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12212. Tập làm văn 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- H.: Giáo dục, 2004.- 95tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Lớp 3; ) [Vai trò: Đặng Mạnh Thường; ]
DDC: 372.62 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.