Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 218.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715. Giải bài tập toán 7. T.2/ Vũ Minh Hồng.- H.: Dân trí, 2005.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Giải bài tập; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Minh Hồng; ]
DDC: 510.76 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6751. LÊ MẬU THẢO
    Giải bài tập toán 8. T.2/ Lê Mậu Thảo.- TP. Hồ Chí Minh: Hà Nội, 2005.- 156tr; 24cm..
    Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần đại số: phép nhân và phép chia các đa thức, phân thức đại số; phần hình học: đa giác- diện tích đa giác...
(Giải bài tập; Lớp 8; Toán học; Trung học cơ sở; )
DDC: 510.7 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8026. NGUYỄN TRỌNG HUY
    Hướng dẫn giải bài tập toán 8. T.1/ Nguyễn Trọng Huy, Nguyễn Hưng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 8; Giải bài tập; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Huy; Nguyễn Hưng; ]
DDC: 510.712 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6875. NGUYỄN THANH HẢI
    Phương pháp giải bài tập vật lí 9: Vật lí sơ cấp/ Nguyễn Thanh Hải.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 183tr.: hình vẽ; 24cm.
    Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới
    ISBN: 8930015671204
(Vật lí; Phương pháp giải; Bài tập; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hải; ]
DDC: 530.0712 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18448. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán 3. T.2/ Nguyễn Tường Khôi.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 124tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Tường Khôi; ]
DDC: 372.7 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2871. LÊ MẬU THẢO
    Rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán 8: Biên soạn theo chương trình mới của bộ giáo dục và Đào Tạo. T.2/ Lê Mậu Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 8; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ]
DDC: 510.76 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18377. TẠ THẬP,TRẦN THỊ KIM CƯƠNG, TÔ THỊ YẾN..
    Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán 2. T.1/ B.s.: Tạ Thập, Trần Thị Kim Cương, Tô Thị Yến...- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 112tr.: hình vẽ; 24cm.- (Chuyên đề Bồi dưỡng toán tiểu học)
(Toán; Lớp 2; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; Trần Thị Thanh Nhàn; Lê Thị Kim Phượng; Tô Thị Yến; ]
DDC: 372.7 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6876. MAI LỄ
    Đổi mới phương pháp dạy và giải bài tập vật lí trung học cơ sở 400 bài tập vật lí 9: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Mai Lễ, Nguyễn Xuân Khoái.- H.: Giáo dục, 2005.- 188tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980543061
    Tóm tắt: Cơ sở lí luận về bài tập vật lí THCS. Đề bài. Hướng dẫn giải, đáp án của vật lí lớp 9
(Lớp 9; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Khoái; ]
DDC: 530 /Price: 18.100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12218. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập toán: lớp 3/ Phạm Đình Thực.- HCM: NXB. Tổng hợp TP Hồ Chí Minh, 2004.- 111tr.: bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 3; Phương pháp giải bài tập; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11439. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Phân loại và phương pháp giải bài tập Toán 3: Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đình Thực.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh, 2004.- 110tr.; 24cm.
(Lớp 3; Toán; Sách bài tập; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8016. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Phương pháp giải bài tập toán 8: Tài liệu tham khảo dành cho GV, PHHS và HS khối 8/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng, Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 4.- H.: Hải Phòng, 2004.- 280tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 8; Toán; Bài tập; Phương pháp; ) [Vai trò: Dương Đức Kim; Đỗ Duy Đồng; Vũ Thế Hựu; Nguyễn Vĩnh Cận; ]
DDC: 510.76 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1894. NGUYỄN THANH HẢI
    Phương pháp giải bài tập vật lí trung học cơ sở: Dùng cho học sinh khối lớp 8/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Giáo dục, 2004.- 127tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được phân chia thành 12 chủ đề. Mỗi chủ đề đều trình bày theo một cấu trúc thống nhất: Tóm tắt kiến thức cần nhớ, phương pháp giải, bài tập áp dụng, bài tập bổ sung.
(vật lí; Bài tập; Lớp 8; )
DDC: 530 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học161. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập Toán 6: Tóm tắt kiến thức cơ bản. Phương pháp giải toán. Bài tập tự nguyện. T.1/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 142tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm..
(Toán học; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; Đoàn Quỳnh Lâm; ]
DDC: 510.76 /Price: 12000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học162. LÊ NHỨT
    Giải bài tập toán 6: Soạn theo sách giáo khoa mới. T.1/ Lê Nhứt.- Đà Nẵng: Nxb. Đà nẵng, 2002.- 176tr.: hình vẽ; 21cm.
(Sách đọc thêm; Toán; Lớp 6; Bài tập; ) [Vai trò: Lê Nhứt; ]
DDC: 510.76 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học163. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập Toán 6. T.1/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 191tr.: minh hoạ; 24cm.
(Giải bài tập; Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; Đoàn Quỳnh Lâm; ]
DDC: 510.76 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học209. PHAN VĂN ĐỨC
    Giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới năm 2002. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Anh Dũng.- Tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 102tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Lớp 6; Giải bài tập; ) [Vai trò: Phan Văn Đức; Nguyễn Anh Dũng; ]
DDC: 510.76 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học221. NGUYỄN THANH VŨ
    Giải bài tập vật lí 6: Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới năm 2002/ Nguyễn Thanh Vũ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 94tr: hình vẽ, bảng; 20,5cm.
    Tóm tắt: Nêu một số vấn đề, nội dung cần lưu ý về cơ học, nhiệt học; trả lời một số câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa, câu hỏi và bài tập tự giải
(Bài tập; Lớp 6; Sách đọc thêm; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Vũ; ]
DDC: 530.076 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9547. LÊ MẬU THẢO
    Giải bài tập toán 3. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.- 94tr.; 24cm.
Lê Mậu Thảo; (Toán 3; Giải bài tập; ) [Vai trò: Lê Mậu Thảo; ]
DDC: 372.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.