Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 233.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8418. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn tiếng Việt lớp 3 - Học kì II/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 60tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435182
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11226. Ôn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 4 - Học kì I/ Lê Phương Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 56tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435199
(Tiếng Việt; Lớp 4; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10617. TRẦN DIÊN HIỂN
    Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn toán lớp 2 - Học kì I/ Trần Diên Hiển.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 48tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435052
(Toán; Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Diên Hiển; ]
DDC: 372.7 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10696. TRẦN DIÊN HIỂN
    Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn toán lớp 3 - Học kì I/ Trần Diên Hiển.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 44tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045435076
(Toán; Đề kiểm tra; Ôn tập; Lớp 3; ) [Vai trò: Trần Diên Hiển; ]
DDC: 372.7 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17237. Ôn tập và kiểm tra,đánh giá môn toán 1- Học kì II. Kì II/ Trần Hiển Diên.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 48tr.: hình vẽ; 27cm.
    ISBN: 8935220564174
(Toán; Lớp 1; ) [Vai trò: Trần Hiển Diên; ]
DDC: 372.7 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTITNH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3242. Đề kiểm tra ngữ văn 7: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Huỳnh Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 127tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092748856
(Ngữ văn; Đề kiểm tra; Lớp 7; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Thắng; ]
DDC: 807.6 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học174. TRẦN XUÂN TIẾP
    Đề kiểm tra Toán 6: Kiểm tra 15 phút - 1 tiết - Học kì. T.1/ Trần Xuân Tiếp, Phạm Hoàng, Phan Hoàng Ngân.- Tái bản lần thứ hai, có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 160tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm..
(Toán; Đề kiểm tra; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Xuân Tiếp; Phan Hoàng Ngân; Phạm Hoàng; ]
DDC: 510.76 /Price: 29.000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13976. Quiz! Khoa học kì thú: Bệnh tật, vi khuẩn/ Tranh, lời: An Guang Huyn ; Thanh Thuỷ dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2011.- 197tr.: Tranh màu; 21cm..
    Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện giúp các em nhỏ khám phá về y học, bệnh tật và vi khuẩn
(Vi khuẩn; Bệnh; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: An, Guang Huyn; Thanh Thuỷ; ]
DDC: 616 /Price: 50.000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1912. TẠ THỊ THÚY ANH
    Đề kiểm tra lịch sử 6: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Tạ Thị Thúy Anh.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2011.- 143tr: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn giải các bài kiểm tra 15 phút, 1 tiết, thi học kỳ...
(Lịch sử; Lớp 6; Đề kiểm tra; )
DDC: 959.7 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3910. HOÀNG THỊ TUYẾN
    Đề kiểm tra sinh học 6: Kiểm tra 15 phút - 1 tiết - học kì/ Hoàng Thị Tuyến.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đà Nẵng, 2011.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786048409067
(Sinh học; Đề kiểm tra; Lớp 6; ) [Vai trò: Hoàng Thị Tuyến; ]
DDC: 580 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3928. Đề kiểm tra sinh học 7: Kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kì/ Hoàng Thị Tuyến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 175tr.: bảng; 24cm.
(Sinh học; Lớp 7; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Hoàng Thị Tuyến; ]
DDC: 590.76 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590. Đề kiểm tra ngữ văn 8: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Đặng Thị Ngọc Phượng.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 143tr.; 24cm.
    ISBN: 8935092725086
(Đề kiểm tra; Lớp 8; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Đặng Thị Ngọc Phượng; ]
DDC: 807 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học179. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục/ Bộ Giáo dục và Đào Tạo.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 86tr.; 24cm.
(Lớp 6; Kiểm tra; Học kì; Tiếng Anh; Thể dục; ) [Vai trò: Bộ Giáo dục và Đào Tạo; ]
DDC: 410.76 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3255. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 7: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 104tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980782347
(Sách đọc thêm; Lớp 7; )
DDC: 507 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2750. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 9: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục.- H.: Giáo dục, 2007.- 96tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Sách giáo viên; Lớp 9; )
DDC: 507 /Price: 12.5000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10420. PHẠM VĂN CÔNG
    Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 1 môn Tiếng Việt - Học kì 2: Biên soạn theo chương trình SGK mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 98 tr.: bảng; 27 cm.
    ISBN: 9786043523621
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Văn Công; ]
DDC: 372.6 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11088. Những câu đố Toán học kiểu Nhật - Câu đố logic 2/ Hiểu Tường dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2022.- 111tr.: hình vẽ; 25cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Dành cho trẻ em từ 6 đến 15 tuổi)
    ISBN: 9786043221701
    Tóm tắt: Gồm 86 câu đố toán học, dược chia thành 34 loại câu hỏi nhằm mục đích phát triển một cách toàn diện khả năng tư duy logic ở trẻ
(Câu đố; Toán học; ) [Vai trò: Hiểu Tường; ]
DDC: 510 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11089. Những câu đố toán học kiểu Nhật - Hình học: Dành cho trẻ em từ 6 đến 15 tuổi/ Hiểu Tường dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thanh niên, 2022.- 111 tr.: hình vẽ; 25 cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)
    ISBN: 9786043221718
    Tóm tắt: Gồm 95 câu đố hình học, được chia thành 25 loại câu hỏi nhằm mục đích phát triển tư duy hình học cho trẻ
(Hình học; Câu đố; ) [Vai trò: Hiểu Tường; ]
DDC: 516 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14498. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 1 - Học kì I: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh, Phạm Thị Thuý Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 44 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ISBN: 9786045493526
(Kiểm tra; Lớp 1; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Phạm Thị Thuý Vân; Lê Phương Nga; Thạch Thị Lan Anh; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14499. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 1 - Học kì II: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh, Phạm Thị Thuý Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 43 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ISBN: 9786045493533
(Kiểm tra; Lớp 1; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Phạm Thị Thuý Vân; Lê Phương Nga; Thạch Thị Lan Anh; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.