Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1570.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18412. Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho giáo viên lớp 3/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 39tr.: tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    ISBN: 9786045536094
(Giáo dục; Lớp 3; Người Hà Nội; Nếp sống văn hoá; ) [Vai trò: Phạm Thị Phúc; Nguyễn Thị Thu Huyền; Mai Nhị Hà; Phạm Xuân Tiến; ]
DDC: 372.83 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5674. NGUYỄN THÀNH KỲ
    Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội (Lớp 8, 9): Dùng cho học sinh lớp 8, 9/ B.s.: Nguyễn Thành Kỳ, Trần Đăng Nghĩa, Đinh Thị Phương Anh....- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 44 tr.: ảnh màu, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 42-43
(Người Hà Nội; Nếp sống văn hoá; Giáo dục; Lớp 9; Lớp 8; ) [Vai trò: Ngô Thị Diệp Lan; Đinh Thị Phương Anh; Trần Đăng Nghĩa; Nguyễn Thành Kỳ; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3627. Tài liệu Chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội lớp 7: Dùng cho học sinh lớp 7/ Nguyễn Thành Kỳ, Trần Đăng Nghĩa, Đinh Thị Phương Anh, Ngô Kiều Linh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 28tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 27
    ISBN: 9786045501580
(Giáo dục; Người Hà Nội; Lớp 7; Nếp sống văn hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Kỳ; Trần Đăng Nghĩa; Đinh Thị Phương Anh; Ngô Kiều Linh; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3667. Tài liệu Chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội lớp 8,9: Dùng cho học sinh lớp 8,9.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 44tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr.42-43
    ISBN: 9786045501597
(Giáo dục; Người Hà Nội; Lớp 8,9; Dùng cho học sinh; Nếp sống văn hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Kỳ; Trần Đăng Nghĩa; Đinh Thị Phương Anh; Ngô Kiều Linh; ]
DDC: 306.430959731 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2525. TRẦN ĐÌNH CHÂU
    Thiết kế bản đồ tư duy dạy - học môn toán: Dùng cho giáo viên và học sinh phổ thông/ Trần Đình Châu, Đặng Thị Thu Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 127
    ISBN: 8934994068116
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy - học ghi nhớ qua bản đồ tư duy gắn với màu sắc, hình ảnh liên tưởng kết hợp vẽ hình, gõ công thức, kí hiệu toán học... phát huy tối đa năng lực sáng tạo của mỗi người
(Phổ thông trung học; Toán; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Thiết kế; ) [Vai trò: Đặng Thị Thu Thuỷ; ]
DDC: 510 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7975. VŨ HỮU BÌNH
    Toán bồi dưỡng học sinh 7: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; Tôn Thân; Đỗ Quang Thiều; ]
DDC: 510.76 /Price: 16700 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10621. NGUYỄN ÁNG
    Toán bồi dưỡng học sinh lớp 2: Theo Chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Áng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
(Toán; Lớp 2; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; ]
DDC: 372.7 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14441. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 3: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Áng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 3; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; ]
DDC: 372.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3573. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 7: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994059237
(Toán; Lớp 7; Bài tập; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; Tôn Thân; Đỗ Quang Thiều; ]
DDC: 510.76 /Price: 16700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5498. VŨ HỮU BÌNH
    Toán bồi dưỡng học sinh lớp 8 đại số.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 170tr.; 21cm.
(Toán; Bồi dưỡng; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; Tôn Thân; Đỗ Quang Thiêu; ]
DDC: 510.76 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6860. VŨ HỮU BÌNH
    Toán bồi dưỡng học sinh lớp 9 đại số: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011
(Toán; Lớp 9; )
DDC: 510.76 /Price: 23.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14482. NGUYỄN DANH NINH
    Toán nâng cao lớp 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Nguyễn Danh Ninh, Vũ Dương Thuỵ.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 103tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 372.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18881. Toán nâng cao và bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5/ Nguyễn Bảo Minh, Lê Yến Ngọc.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 135tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Yến Ngọc; Nguyễn Bảo Minh; ]
DDC: 372.7 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6982. TRIVIETBOOKS
    Từ điển Anh - Việt: Dành cho học sinh/ Biên tập :Trivietbooks.- Hà Nội: Thanh Niên, 2011.- 7791tr.; 18cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Trivietbooks; ]
DDC: 423.95922 /Price: 59.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18608. Từ điển chính tả dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2011.- 615tr.; 19cm.
(Chính tả; Từ điển; ) {Phổ thông; } |Phổ thông; | [Vai trò: Bùi Thanh Tùng,; Ngô Thu Phương,; Nguyễn Huy Hoàn; ]
DDC: 495.92281 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6981. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm... giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) {Từ điển; } |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Đình Phúc; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Bùi Hồng Quế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6980. TRẦN HẰNG
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Trần Hằng , Bình Minh.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 636tr; 21cm.
(Học sinh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Hằng; Bình Minh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 54.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6984. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Từ điển từ láy dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 259tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Từ láy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Việt Phương; Nguyễn Đình Phúc; ]
DDC: 495.9223 /Price: 29.800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3838. NGUYỄN HOÀNG
    Từ điển đồng nghĩa-Trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh.- H.: Dân trí, 2011.- 175tr.; 21cm.
(Tiếng Việt; Từ điển đồng nghĩa; Từ điển trái nghĩa; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng; ]
DDC: 495.922003 /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8030. LÊ HỒNG ĐỨC
    Tuyển chọn bài thi học sinh giỏi toán THCS: Hình học 6,7,8,9/ Lê Hồng Đức.- Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2011.- 236tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6,7,8,9; Toán; Hình học; ) [Vai trò: Lê Hồng Đức; ]
DDC: 510.76 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.