Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2181.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8108. KIM LÂN
    Kim Lân tuyển tập.- H.: Văn học, 2012.- 287tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Văn học Việt Nam hiện đại
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Phong tuyển chọn; ]
DDC: 895.922334 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13944. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.1/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 997tr.: tranh vẽ; 19cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.16: Ba lô màu xanh/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2012.- 143tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nhật Ánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13945. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.2: Cô giáo Trinh/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2012.- 997tr.: tranh vẽ; 19cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.20: Anh và em/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nhật Ánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.21: Tướng quân/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 147tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nhật Ánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13946. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.3: cú nhảy kinh hoàng/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2012.- 997tr.: tranh vẽ; 19cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.34: Cháu của bà/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 139tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.36: Mười lăm ngọc viến/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 147tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.39: Đoàn kịch tỉnh lẻ/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2012.- 143tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13947. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.4: mùa hè bận rộn/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2012.- 995tr.: tranh vẽ; 19cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.40: Tiền chuộc/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2012.- 151tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nhật Ánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.41: Kho báu dưới hồ/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2012.- 143tr.; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.42: Gia sư/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 147tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.43: Tiền chuộc/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2012.- 151tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nhật Ánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.44: Quà tặng ba lần/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 143tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Nhật Ánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.47: Ngủ quên trên đồi/ Nguyễn Nhật Ánh.- H.: Kim Đồng, 2012.- 143tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14099. NGUYỄN NHẬT ÁNH
    Kính vạn hoa. T.9: con mả con ma/ Nguyễn Nhật Ánh.- In lần thứ 8.- H.: Kim Đồng, 2012.- 151tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12199. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Luyện kĩ năng Tập làm văn: Lớp 4. T.1/ Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 107 tr: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 4; Tập làm văn; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.61 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12027. Luyện kĩ năng Tập làm văn lớp 4. T.1/ Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 107tr.: bảng; 24cm.
(Tập làm văn; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.623 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.