Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 516.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17162. Luyện tập toán các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra 3: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.2/ Đỗ Tiến Đạt, Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 68tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045411223
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 3; Toán; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Đỗ Tiến Đạt; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 15900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17159. Luyện tập toán các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và đề kiểm tra 4: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy học 2 buổi/ngày. T.2/ Đỗ Tiến Đạt, Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045411230
(Bài tập trắc nghiệm; Đề kiểm tra; Lớp 4; Toán; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Đỗ Tiến Đạt; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 16900đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học31. NGUYỄN THỊ MAI HOA
    Một số kiến thức - kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 6/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2014.- 259tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021496
(Lớp 6; Bài tập; Tập làm văn; Tiếng Việt; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Hoa; Đinh Chí Sáng; ]
DDC: 807.6 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2395. PHẠM NGỌC THẮM
    Những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 7: Có nhiều câu hỏi mở và giảm tải nội dung/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 251tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049390678
(Ngữ văn; Lớp 7; Bài văn; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Thắm; ]
DDC: 807.6 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6834. PHẠM NGỌC THẮM
    Những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 9: Có nhiều câu hỏi mở và giảm tải nội dung/ Phạm Ngọc Thắm, Phạm Thị Hồng Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 224tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 190-223
    Tóm tắt: Lớp 9
(Ngữ văn; Văn học; Tập làm văn; Tiếng Việt; Sách đọc thêm; ) [Vai trò: Phạm Thị Hồng Hoa; ]
DDC: 807 /Price: 43.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18315. Ôn luyện toán 3: Theo chuẩn kiến thức kĩ năng/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Tấn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2014.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994246729
(Lớp 3; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; Nguyễn Đức Tấn; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18973. Ôn luyện Toán 5 theo chuẩn kiến thức kĩ năng/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Tấn.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2014.- 143 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786040310279
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; Đỗ Tiến Đạt; Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4409. PHAN DOÃN THOẠI
    Phần đại số: Phương pháp giải toán 8 theo chủ đề: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Nguyễn Ngọc Tú.- H.: Giáo dục, 2014.- 162tr.; 24cm.
(Lớp 8; Đại số; Trung học cơ sở; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tú; ]
DDC: 512 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15424. Rèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng tư duy sáng tạo và tư duy tích cực/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 75tr.: minh hoạ; 24cm.
(Học sinh; Kĩ năng sống; Tư duy; Sáng tạo; Rèn luyện; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; ]
DDC: 371.8 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10515. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Rèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng kiểm soát cảm xúc/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 63tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045417010
(Kĩ năng sống; Rèn luyện; Kiểm soát; Cảm xúc; Học sinh; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; ]
DDC: 371.8 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10519. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Rèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng làm chủ bản thân/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 58tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045417034
(Kĩ năng sống; Rèn luyện; Học sinh; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; ]
DDC: 371.8 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10518. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Rèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng ra quyết định/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 63tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045417980
(Học sinh; Rèn luyện; Ra quyết định; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; ]
DDC: 371.8 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10520. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Rèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng tư duy sáng tạo và tư duy tích cực/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 75tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045417027
(Học sinh; Kĩ năng sống; Tư duy; Sáng tạo; Rèn luyện; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; ]
DDC: 371.8 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10514. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Rèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng đạt mục tiêu/ Nguyễn Khánh Hà.- H.: Đại học sư phạm, 2014.- 43 tr: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786045416990
    Tóm tắt: Thông qua những khái niệm cơ bản, những câu chuyện, tình huống, những hoạt động khám phá, cuốn sách sẽ giúp học sinh hình thành, phát triển và có những phương pháp rèn luyện kĩ năng đặt mục tiêu
(Kĩ năng sống; Trẻ em; Ý chí; )
DDC: 153.8 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12133. Rèn kĩ năng tập làm văn cho học sinh lớp 5: Theo chương trình tiểu học mới/ Lê Anh Xuân.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2014.- 166tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040029133
(Tập làm văn; Bài văn; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Anh Xuân; ]
DDC: 372.623 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12076. Rèn kĩ năng tập làm văn lớp 3 qua các bài văn chọn lọc/ Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 112tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040021090
(Tập làm văn; Lớp 3; Bài văn; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.623 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8758. Thực hành kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 3/ Phan Quốc Việt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 60tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040019783
(Kĩ năng sống; Lớp 3; Thực hành; )
DDC: 372.37 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8270. Vở thực hành thủ công 1: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn thủ công lớp 1/ Trương Bửu Sinh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2014.- 32tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040034786
(Thủ công; Thực hành; Lớp 1; ) [Vai trò: Trương Bửu Sinh; ]
DDC: 372.55 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOCGITYE].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9677. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 1: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 1.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2014.- 52tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040034694
(Tiếng Việt; Toán; Lớp 1; Đề kiểm tra; )
DDC: 372.19 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17170. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 2.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2014.- 72tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040034878
(Tiếng Việt; Toán; Lớp 2; Đề kiểm tra; )
DDC: 372.19 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOTLI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.