Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 367.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20058. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.37: Con vẹt tiếp tân/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải, Thái Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2007.- 45tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện tranh; Truyện thiếu nhi; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; Thái Bảo; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18289. Thực hành khoa học 5/ B.s.: Lê Ngọc Điệp (ch.b.), Lý Thu Thủy, Nguyễn Thị Bảo Khanh...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 87tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    ISBN: 8934980754399
(Khoa học kĩ thuật; Lớp 5; Thực hành; ) [Vai trò: Đặng Hoàng Trang; Lê Ngọc Điệp; Lý Thu Thuỷ; Nguyễn Thị Bảo Khanh; ]
DDC: 372.35 /Price: 9600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8083. LÊ VĂN DOANH
    Từ điển khoa học và công nghệ: Anh - Việt/ Lê Văn Doanh (ch.b).- H.: Giáo dục, 2007.- 1575tr.; 24cm.
(Khoa học công nghệ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 670.3 /Price: 353.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOTTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348. Hỏi đáp khoa học về thế giới quanh em/ Đăng Trường.- H.: Lao, 2006.- 187tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những câu hỏi - đáp vui nhộn dành cho trẻ em giải đáp những câu hỏi vì sao tưởng chừng vô lý nhất
(Trí thức; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Đăng Trường; ]
DDC: 001 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20020. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.1: Đốm sáng trong đêm/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải-Quang Khánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 38tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20016. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.10: tủ lạnh dân gian/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 36tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20102. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.12: Đồng tiền trên má/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải, Quang Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 43tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện tranh; Truyện thiếu nhi; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; Quang Khánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20019. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.13: Con cua hai cẳng/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải-Quang Khánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 38tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20017. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.3: Quả cầu rực lửa/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải-Quang Khánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 36tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20039. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.4: Cú ngáp tai vạ/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải, Quang Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 38tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện tranh; Truyện thiếu nhi; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; Quang Khánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20021. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.5: Thòi lòi mập ú/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải-Quang Khánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2006.- 38tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5.000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20018. Thần đồng Đất Việt khoa học. T.8: Đàn kiến đáng thương/ Truyện & tranh: Huỳnh Hải, Quang Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 38tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Công ty TNHH Phan Thị
(Truyện tranh; Truyện thiếu nhi; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Hải; Quang Khánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18902. Tư liệu dạy học khoa học 5/ Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Thu Hạ, Đặng Thanh Hải...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 179tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin khoa học về con người và sức khỏe, vật chất và năng lượng, âm thanh, ánh sáng, nhiệt, thực vật, động vật, môi trường và tài nguyên thiên nhiên để dạy môn khoa học 5
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; Khoa học; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Hạ; Nguyễn Thanh Giang; Nguyễn Thanh Huyền; Đặng Thanh Hải; ]
DDC: 372.35 /Price: 17400đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10244. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả: Công trình được giải thưởng nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2005/ Hoàng Phê.- Hà Nội - Đà Nẵng: Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học, 2006.- 508tr.; 21cm..
(Chính tả; Việt Nam; Từ điển; Ngôn ngữ; )
DDC: 495.92203 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12071. Vở bài tập Khoa học 5/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- H.: Giáo dục, 2006.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 5; Khoa học; Vở bài tập; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12149. Vở bài tập khoa học 5/ B.s.: Bùi Phương Nga ( ch.b.), Lương Việt Thái.- H.: Giáo dục, 2006.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 8934980618202
(Khoa học; Lớp 5; Bài tập; ) [Vai trò: Lương Việt Thái; Bùi Phương Nga; ]
DDC: 372.35 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18096. Bài tập tự đánh giá môn khoa học 4/ Nguyễn Trại, Lương Việt Thái, Kiều Bích Thủy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Khoa học; Bài tập; Lớp 4; ) [Vai trò: Nguyễn Trại; Kiều Bích Thuỷ; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Price: 9700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13326. PHẠM THU HÀ
    Thiết kế bài giảng Khoa học 4. T.1/ Phạm Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 163tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng trợ giảng cần thiết và gợi ý các thiết kế bài giảng Khoa học lớp 4 cụ thể theo các phần: Con người và sức khoẻ, vật chất và năng lượng
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 4; Khoa học; Thiết kế bài giảng; ) [Vai trò: Phạm Thu Hà; ]
DDC: 372.35044 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13327. PHẠM THU HÀ
    Thiết kế bài giảng khoa học 4. T.2/ Phạm Thu Hà.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 183tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, đồ dùng dạy học và các hoạt động dạy học chủ yếu trong môn khoa học lớp 4 với những chủ đề: Vật chất và năng lượng, thực vật và động vật.
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 4; Khoa học; ) [Vai trò: Phạm Thu Hà; ]
DDC: 372.35 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11890. Vở bài tập khoa học 4/ Bùi Phương Nga( c.biên), Lương Việt Thái, Nguyễn Thanh Huyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980501047
(Kỹ thuật; Lớp 4; Vở bài tập; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Lương Việt Thái; Nguyễn Thanh Huyền; ]
DDC: 372.52 /Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.