9140. Thập đại tùng thư: 10 nhà khoa học lớn thế giới/ Diệp Như Tông (ch.b) ; Phong Đảo dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 251tr.; 19cm. Tóm tắt: Kể lại cuộc đời sáng ngời của 10 nhà khoa học trong lịch sử thế giới như Archimedes, James Watt, Antoine Laurent Lawoisier, Michael Faraday, Charles Robert Dawin, Alfred Nobel, Thomas Alva Edison, Albert Eintein mỗi danh nhân đều sáng lập sự nghiệp, hướng đi riêng cho mình và đã có những thành tựu vĩ đại để lại cho đời (Nhà khoa học; Danh nhân thế giới; ) [Vai trò: Phong Đảo; Diệp Như Tông; ] DDC: 900 /Price: 27000đ. /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU]. |
19396. PIERRE LÉNA Những hạt giống khoa học/ B.s.: Pierre Léna ; Đinh Ngọc Lân dịch.- H.: Giáo dục, 2002.- 215tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Gồm những lời giải đáp, những thí nghiệm đơn giản về khám phá những bí ẩn của sự vật, hiện tượng và bản chất sâu kín của nó như: nghệ thuật nấu ăn, phân tử, lửa, sự chảy, cơ thể con người, vật lí khí hậu và về sự phun trào của núi lửa, thực vật biển, ánh sáng (Khoa học thường thức; Sinh học; Vật lí; ) [Vai trò: Đinh Ngọc Lân; Jasmin David; Blanc, Isabelle Catala; Lena, Pierre; ] DDC: 371 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA]. |
15363. VŨ TÚ HOA 100 Thực nghiệm khoa học vui và bổ ích/ Vũ Tú Hoa.- H.: Phụ nữ, 2000.- 191tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các thực nghiệm trong các lĩnh vực sinh học, hoá học, vật lý có minh hoạ hướng dẫn và giải thích gắn gọn với từng thực nghiệm (Khoa học thường thức; Khoa học vui; Thực nghiệm; ) [Vai trò: Vũ Tú Hoa; ] DDC: 001 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
11166. Vì quyền trẻ em và sự bình đẳng của phụ nữ: Tập tham luận tại hội thảo khoa học/ Cao Đức Thái, Hoàng Văn Hảo, Đặng Dũng Chí,....- H.: Hà Nội, 1999.- 264tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Viện Thông tin Khoa học và Trung tâm nghiên cứu quyền con người (Quyền trẻ em; Bình đẳng; Phụ nữ; Tham luận; ) DDC: 342.59708772 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
11827. HOÀNG TIẾN Chữ Quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước Ký hiệu KX06 -17/ Hoàng Tiến.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Thanh niên, 1994.- 267 tr.: ảnh; 19 cm. Thư mục: tr. 274 - 276 Tóm tắt: Trình bày thông tin về chữ quốc ngữ từ đầu thế kỷ 20 đến nay. (Chữ quốc ngữ; Ngôn ngữ; ) {Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; } |Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; | DDC: 495.92209 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
4990. HOÀNG TIẾN Chữ Quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước Ký hiệu KX06 -17. Q1/ Hoàng Tiến.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Thanh niên, 1994.- 268 tr.: ảnh; 19 cm. Tóm tắt: Trình bày thông tin về chữ quốc ngữ từ đầu thế kỷ 20 đến nay. (Chữ quốc ngữ; Ngôn ngữ; ) {Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; } |Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; | DDC: 495.92209 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
16176. Vở bài tập Khoa học 4/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Lương Việt Thái.- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục.- 92 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786040282101 (Lớp 4; Khoa học; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Lương Việt Thái; ] DDC: 372.35 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB]. |