Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 661.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6759. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8 Tập 1: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
(Đại số; Bài tập; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Hạnh; Ngô Long Hậu; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 512.0076 /Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7816. NGUYỄN THỊ MAI HOA
    Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 6: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 2004.- 263tr.; 24cm..
(Bài tập nâng cao; Kiến thức; Việt Nam; Trung học cơ sở; Kỹ năng; )
DDC: 807 /Price: 17500 /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3408. Một số kiến thức, kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2004.- 263tr.; 24cm.
    ISBN: 8934980414873
(Bài tập; Tiếng việt; Tập làm văn; Văn học; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Hoa; Đinh Chí Sáng; ]
DDC: 807.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7826. PHẠM VĂN BÌNH
    Bài tập tiếng Anh 7: Củng cố và nâng cao kiến thức ngữ pháp/ Phạm Văn Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 168tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 7; Tiếng Anh; Bài tập; ) [Vai trò: Phạm Văn Bình; ]
DDC: 428 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 131tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7701. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Kiến thức sinh học nâng cao 6/ Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 127tr.: bảng,; 24cm.
(Sách đọc thêm; Sinh học; Lớp 6; ) [Vai trò: Lê Đình Trung; ]
DDC: 570 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học161. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập Toán 6: Tóm tắt kiến thức cơ bản. Phương pháp giải toán. Bài tập tự nguyện. T.1/ Vũ Thế Hựu, Đoàn Quỳnh Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 142tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm..
(Toán học; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; Đoàn Quỳnh Lâm; ]
DDC: 510.76 /Price: 12000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 91tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; ]
DDC: 510 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4895. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao Toán 6: THCS. Theo chương trình cải cách mới. T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 91tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Hàn Liên Hải; Nguyễn Ngọc Đạm; ]
DDC: 510.712 /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6: Trung học cơ sở : Theo chương trình cải cách. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 131tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3871. Kiến thức cơ bản và nâng cao Toán 6: Theo chương trình cải cách mới. T.2/ Hàn Hải Liên, Ngô Long Hậu.- H.: Hà Nội, 2002.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Hàn Liên Hải; Ngô Long Hậu; ]
DDC: 510.712 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4908. NGUYỄN QUANG HANH
    Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7 Đại số: Trung học cơ sở - Quyển. Theo chương trình thcs. T.2/ B.s: Nguyễn Quang Hanh,Vũ Ninh Giang.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 162tr.: hình vẽ; 24cm.
    Theo chương trình cải cách mới
(Lớp 7; Toán học; ) {Trung học cơ sở; } |Trung học cơ sở; | [Vai trò: Ngô Long Hậu; Nguyễn Quang Hanh; ]
DDC: 510.76 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3864. Một số kiến thức, kĩ năng và bài tập nâng cao Ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- H.: Giáo dục, 2002.- 263tr.: bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Hoa; Đinh Chí Sáng; ]
DDC: 807.6 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12205. Sổ tay kiến thức tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 2002.- 119tr.: bảng; 18cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7835. PHAN ĐỨC CHÍNH
    toán 6 sách giáo viên tập 2: tóm tắt kiến thức cơ bản, phương pháp giải toán,bài tập tự luyện. T.2/ Phan Đức Chính.- H.: Giáo dục, 2002.- 132tr.: minh hoạ; 24cm.
(Toán; Sách giáo viên; Lớp 6; ) [Vai trò: Phan Đức Chính; Tôn Thân; Pham gia Đức; ]
DDC: 510.76 /Price: 5.300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4669. TRẦN HỮU QUẾ
    Nâng cao kiến thức kỹ thuật 7/ Trần Hữu Quế.- H.: Giáo dục, 1999.- 119tr.; 21cm.
(Kỹ thuật; ) [Vai trò: Nguyễn Viết Quý; ]
DDC: 630.9 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4700. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Nâng cao kiến thức kỷ thuật 8/ Nguyễn Xuân Lạc, Trần Hữu Quế.- H.: Giáo dục, 1999.- 95tr.; 21cm.
(Kỹ thuật; Gia công vật liệu; ) [Vai trò: Trần Hữu Quế; ]
DDC: 630.9 /Price: 4300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4624. NGUYỄN THỊ HẠNH
    Nâng cao kiến thức kỹ thuật 6/ Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Giáo dục, 1998.- 208tr.; 21cm.
(Đan lát; Kỹ thuật; ) [Vai trò: Đỗ Nguyên Bình; Phan Tuyết Lan; ]
DDC: 630.9 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2385. NGUYỄN HỮU CƯƠNG
    Đề kiểm tra theo chuản kiến thức kĩ năng tiếng anh 6: Trung học cơ sở/ NGUYỄN HỮU CƯƠNG.- H.: Giáo dục, 1997.- 88tr.
(tiếng anh; Lớp 6; Trung học cơ sở; Dạy học; Cơ quan hành chính sự nghiệp; )
DDC: 410.76 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4693. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng tin học học Q3.- 88tr.: bảng; 24cm.
(Tin học; Đề kiểm tra; Q3; Bài tập; ) [Vai trò: Phạm Thế Long; Phạm Thị Lệ Hằng; Nguyễn Ngọc Huy; Kiều Văn Hưng; ]
DDC: 004.076 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.