Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 555.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10919. VŨ, VĂN QUÂN
    Thăng Long Hà Nội một nghìn sự kiện lịch sử/ Vũ Văn Quân (ch.b).- Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2007.- 580tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Phác hoạ tiến trình lịch sử thủ đô dưới hình thức biên niên. Một nghìn sự kiện trong gần một nghìn năm kể từ ngày Lý Công Uẩn định đô đến nay. Trình bày các sự kiện gồm: tên gọi, niên đại và nội dung...
(Hà Nội; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7023 /Price: 90.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBISDO].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học528. NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
    Thiết kế bài giảng lịch sử 7: Trung học cơ sở/ B.s: Nguyễn Thị Phượng (ch.b), Nguyễn Thị Thạch, Nguyễn Thị Khôi Trang.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 276tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu trình tự bài giảng trong sách giáo khoa lich sử 7, gồm 30 bài, chỉ rõ kiến thức, tư tưởng, kĩ năng, công việc cần chuẩn bị của giáo viên và học sinh
(Sách giáo viên; Lịch sử; Lớp 7; Bài giảng; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Khôi Trang; Nguyễn Bạch Trâm; Nguyễn Thị Thạch; Nguyễn Thị Phượng; ]
DDC: 959.7 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7824. NGHIÊM ĐÌNH VỲ
    Tư liệu lịch sử 7/ Nghiêm Đình Vỳ (ch.b.) ; Tuyển chọn, b.s.: Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2007.- 162tr.; 24cm.
(Lịch sử; Lớp 7; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Liên; Bùi Tuyết Hương; Nghiêm Đình Vỳ; ]
DDC: 959.7 /Price: 15900đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1910. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Tư liệu lịch sử 9/ Tuyển chọn, b.s.: Nguyễn Quốc Hùng ( ch.b.), Bùi Tuyết Hường, Nguyễn Hoàng Thái.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 155tr.; 24cm.
(Lớp 9; Sự kiện; Lịch sử; )
DDC: 900 /Price: 16300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học85. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn Ngữ Văn, Lịch sử, Địa Lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật/ Bộ Giáo dục và Đào Tạo.- H.: Giáo dục, 2007.- 112tr.; 24cm.
(Kiểm tra; Học kì; Giáo dục công dân; Lịch sử; Địa lí; ) [Vai trò: Bộ Giáo dục và Đào Tạo; ]
DDC: 300.76 /Price: 14500 /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3462. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 112tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980782316
    Tóm tắt: giới thiệu yêu cầu, tiêu chí, quy trình ra đề kiểm tra học kì; cung cấp một số đề kiểm tra học kì lớp 6 môn ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật.
(Đề kiểm tra; Lớp 6; )
DDC: 373.76 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2727. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 107tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: giới thiệu yêu cầu, tiêu chí, quy trình ra đề kiểm tra học kì; cung cấp một số đề kiểm tra học kì lớp 9 môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật.
(Sách giáo viên; Đề kiểm tra; Lớp 9; )
DDC: 300.76 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6353. Đề kiểm tra học kì lớp 8: Cấp trung học cơ sở. Môn ngữ văn, lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm nhạc, mĩ thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 112tr.; 24cm.
(Lớp 8; Sách thiếu nhi; Đề kiểm tra; )
DDC: 300.76 /Price: 14.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1922. Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm & tự luận lịch sử 9/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 167tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    ISBN: 8930000005144
(Đề kiểm tra; Lớp 9; Lịch sử; ) [Vai trò: Tạ Thị Thuý Anh; ]
DDC: 959.70076 /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18871. Câu hỏi luyện tập lịch sử 4/ Bùi Tuyết Hương, Lê Đình Hà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 76tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lịch sử; Lớp 4; ) [Vai trò: Lê Đình Hà; Bùi Tuyết Hương; ]
DDC: 372.89 /Price: 7600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18299. Câu hỏi luyện tập lịch sử 5/ Bùi Tuyết Hường, Lưu Hoa Sơn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 75tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980641989
(Lớp 5; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Tuyết Hường; Lưu Hoa Sơn; ]
DDC: 372.89 /Price: 7600đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1907. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 151tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8930000000958
(Lịch sử; Câu hỏi trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 7; ) [Vai trò: Trương Ngọc Thơi; ]
DDC: 959.70076 /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2808. TẠ THỊ THÚY ANH
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 8/ Tạ Thị Thúy Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 151tr.; 24cm.
(Câu hỏi trắc nghiệm; Lịch sử; Lớp 8; Sách giáo khoa; )
DDC: 909 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11361. Di tích lịch sử văn hoá và cách mạng kháng chiến quận Long Biên.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 426tr.; 21cm.
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Cách mạng; Long Biên; ) [Long Biên; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18897. Hỏi - đáp về kiến thức lịch sử Việt Nam: Dành cho học sinh lớp 4 và lớp 5/ B.s.: Nguyễn Văn Khánh (ch.b.), Bùi Tuyết Hương, Trần Thái Hà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 144tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 478 câu hỏi đáp về kiến thức lịch sử Việt Nam dành cho học sinh lớp 4 và 5 được sắp xếp theo trình tự từng bài học trong sách giáo khoa
(Lớp 5; Lớp 4; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Khánh; Bùi Tuyết Hương; Trần Thái Hà; ]
DDC: 372.89 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7885. NGUYỄN SĨ QUẾ
    Hướng dẫn dạy học lịch sử lớp 9 bổ túc trung học cơ sở/ B.s.: Nguyễn Sĩ Quế (ch.b.), Nguyễn Cảnh Minh, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Hữu Trí.- H.: Giáo dục, 2006.- 272tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980641583
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 9; Lịch sử; )
DDC: 959.7071 /Price: 10.600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1919. NGUYỄN THỊ CÔI
    Hướng dẫn học và ôn tập Lịch sử 9/ Nguyễn Thị Côi, Nguyễn Xuân Minh.- H.: Giáo dục, 2006.- 147tr.; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 9; Lịch sử; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Côi; Nguyễn Xuân Minh; ]
DDC: 959.70076 /Price: 14.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1908. TẠ, THỊ THUÝ ANH
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử 8: Trung học cơ sở/ Tạ Thị Thuý Anh..- H.: Đại học Quốc gia, 2006.- 143tr.: bảng; 24 cm.
(Lịch sử; )
DDC: 907 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1916. TẠ THỊ THÚY ANH
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 9: Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tạ Thị Thúy Anh.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2006.- 124tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045438602
    Tóm tắt: Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập trong chương trình lịch sử lớp 6 kèm theo một số bài tập rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.
(Lớp 9; Lịch sử; )
DDC: 959.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học249. TẠ THỊ THUÝ ANH
    Kiến thức cơ bản lịch sử 6/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 142tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
(Lớp 6; Lịch sử; Ôn tập; ) [Vai trò: Tạ Thị Thuý Anh; ]
DDC: 959.70076 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.