Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 534.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028. TÔ HOÀI
    Dế Mèn phiêu lưu ký/ Tô Hoài.- H.: Kim Đồng, 2003.- 123tr: hình vẽ; 21cm.
(Văn học thiếu nhi; Truyện ngắn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12526. Dế Mèn phiêu lưu ký: Truyện tranh/ Truyện: Tô Hoài.- Tái bản.- H.: Văn học, 2003.- 146tr.: tranh màu; 28cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tô Hoài; ]
DDC: 895.9223 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7694. NGUYỄN, THI
    Mẹ vắng nhà/ Nguyễn Thi.- Hà Nội: Kim đồng, 2003.- 171tr.; 17cm.
(Truyện ngắn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17287. LAN PHƯƠNG
    Chuyện của mẹ/ Lan Phương ; Bìa, minh họa: Bùi Đức Thái.- Hà Nội: Kim Đồng, 2001.- 67tr.: minh họa; 19cm.
(Văn học hiện đại; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Đức Thái; ]
DDC: 895.922334 /Price: 4200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5160. TÔ HOÀI
    Dế mèn phiêu lưu ký/ Tô Hoài.- H.: Kim Đồng, 2001.- 175tr.: tranh màu; 143tr..- (Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 6200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12578. Dế Mèn phiêu lưu ký: Truyện tranh/ Truyện: Tô Hoài.- Đồng Nai: Đồng Nai, 2001.- 190tr.: tranh màu; 28cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tô Hoài; ]
DDC: 895.9223 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12527. Dế Mèn phiêu lưu ký: Truyện tranh/ Truyện: Tô Hoài.- Tái bản.- H.: Văn học, 2000.- 154tr.: tranh màu; 28cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tô Hoài; ]
DDC: 895.9223 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11842. Làm mẹ/ Từ Giấy....- H.: Hà Nội, 2000.- 55tr.: bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc con
(Sinh đẻ; Thai sản; Chăm sóc sức khoẻ; )
DDC: 618.2 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12719. HOÀNG LINH
    Lời nói dối nguy hiểm hơn ngọn giáo: Mẹ kể con nghe/ Hoàng Linh tuyển chọn.- Hà Nội: Phụ nữ, 2000.- 258tr.; 19cm.
(Giáo dục; Truyện kể; Trẻ em; )
DDC: 808.8 /Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12519. LÊ ANH DŨNG
    Mẹ và con/ Lê Anh Dũng.- H.: Nxb Trẻ, 2000.- 140tr; 19cm.
(Con; Mẹ; Phụ nữ; Sản phụ; Trẻ sơ sinh; ) [Việt Nam; ]
DDC: 155.3 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040. TÔ HOÀI
    Dế Mèn phiêu lưu ký/ Tô Hoài.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 190tr.: hình vẽ; 16cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 12 000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12570. NGUYỄN THI
    Mẹ vắng nhà/ Nguyễn Thi.- Hà Nội: Kim đồng, 1998.- 206tr.; 17cm.
(Truyện ngắn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10315. RIJI CHENGZHANG HAOHAIZI
    Cha mẹ không phải người đầy tớ của tôi: Dành cho trẻ 6-12 tuổi. T.2/ Riji Chengzhang Haohaizi.- 78tr.: tranh vẽ- (Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan)
(Giáo dục đạo đức; Trẻ em; ) [Vai trò: Riji Chengzhang Haohaizi; ]
DDC: 179.9 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2096. Từ điển Anh Việt= English - Vienamese dictionary.- H.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm mục từ tiếng Anh được giải nghĩa tiếng Việt thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Việt; Tiếng Anh; )
DDC: 423.95922 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.