562. NGUYỄN MINH ĐỒNG Thiết kế bài giảng công nghệ 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà: Trung học cơ sở/ Nguyễn Minh Đồng chủ biên, Trịnh Xuân Lâm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 108tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm 12 bài cung cấp các kiến thức cơ bản về điện dân dụng, lắp đặt mạng điện, trong mỗi tiết giảng đều nêu rõ mục tiêu bài dạy, chuẩn bị nội dung, đồ dùng bài dạy - học, tiến trình dạy - học (TVQG; Bài giảng; Công nghệ; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Trịnh Xuân Lâm; ] DDC: 621.71 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH]. |
4767. ĐỨC MẠNH Vở bài tập công nghệ 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Đức Mạnh.- H.: Sư phạm, 2005.- 36tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Lớp 9; Lắp đặt mạng điện; Công nghệ; Vở bài tập; ) [Vai trò: Đức Mạnh; Đỗ Bích Nhuần; ] DDC: 621.31920712 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |
12437. Ai mạnh nhất/ Nguyễn Giao Cư sưu tầm.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 215tr.; 16cm.- (Truyện cổ tích Việt Nam chọn lọc) (Sách thiếu nhi; Truyện cồ tích; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Nguyễn, Giao Cư; ] DDC: 398.209597 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT]. |
18797. Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân phường Khương Thượng (1930-2010)/ Phạm Việt Trung, Nguyễn Thanh Truyền, Nguyễn Xuân Sơn, Bùi Đình Nguyên...- H.: Ban Chấp hành Đảng bộ, 2002.- 295tr., 8tr. ảnh: ảnh, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Vạn Điểm, Thường Tín, thành phố Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất, con người và truyền thống xã Vạn Điểm, Thường Tín, thành phố Hà Nội; Vạn Điểm trong đấu tranh giành chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp (1930-1954); thời kỳ miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội và kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975); thời kỳ cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội (1976-1985); thực hiện đường lối đổi mới của Đảng (1945-2000); thời kỳ đẩy mạnh toàn diện sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá . (Lịch sử; 1945 -2000; Đảng bộ xã; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Phạm Việt Trung, Nguyễn Thanh Truyền,; Nguyễn Thanh Truyền,; Nguyễn Xuân Sơn, ..; Bùi Đình Nguyên; ] DDC: 324.25970750959731 /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI]. |
11365. LÊ TRƯỜNG AN Mạng máy tính thực hành/ Lê Trường An.- H.: Thống kê, 2002.- 339tr.: minh hoạ; 24 cm. (Mạng máy tính; Thực hành; ) [Vai trò: Lê Trường An; ] DDC: 004.60711 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
11827. HOÀNG TIẾN Chữ Quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước Ký hiệu KX06 -17/ Hoàng Tiến.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Thanh niên, 1994.- 267 tr.: ảnh; 19 cm. Thư mục: tr. 274 - 276 Tóm tắt: Trình bày thông tin về chữ quốc ngữ từ đầu thế kỷ 20 đến nay. (Chữ quốc ngữ; Ngôn ngữ; ) {Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; } |Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; | DDC: 495.92209 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU]. |
4990. HOÀNG TIẾN Chữ Quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước Ký hiệu KX06 -17. Q1/ Hoàng Tiến.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Thanh niên, 1994.- 268 tr.: ảnh; 19 cm. Tóm tắt: Trình bày thông tin về chữ quốc ngữ từ đầu thế kỷ 20 đến nay. (Chữ quốc ngữ; Ngôn ngữ; ) {Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; } |Chữ Quốc ngữ; Chữ viết; Ngôn ngữ; | DDC: 495.92209 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |