Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 755.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 269 - 275.- Thư mục: tr. 276-277
(Ngữ văn; Lớp 8; )
DDC: 807 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5460. THÁI QUANG VINH
    Học tốt ngữ văn 7. T.1/ Thái Quang Vinh.- H.: Đại học Quốc gia HCM, 2005.- 149tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 7; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh; ]
DDC: 807.12 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6814. NGUYỄN THÚY HỒNG
    Học và thực hành văn trong trường phổ thông Học tốt ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Thúy Hồng, Đồng Xuân Quế.- Bến Tre: Hải Phòng, 2005.- 160tr.; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 9; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thúy Hồng; Đồng Xuân Quế; ]
DDC: 807 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học82. LÊ HUY BẮC
    Hỏi - đáp kiến thức ngữ văn 6/ B.s.: Lê Huy Bắc (ch.b.), Lê Quang Đức, Nguyễn Thị Minh Tuyết.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2005.- 191tr.; 24cm.
(Lớp 6; Tiếng Việt; Tập làm văn; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lê Huy Bắc; Lê Quang Đức; Nguyễn Thị Minh Tuyết; ]
DDC: 807 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học102. Hướng dẫn tự học ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 183tr.; 24cm.
(Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học84. Hướng dẫn tự học ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: hình vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 6; Tập làm văn; Ngữ văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2844. Hướng dẫn tự học ngữ văn 8. T.2/ B.s.: Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 196tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980529102
(Ngữ văn; Lớp 8; Tập làm văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 19200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6720. NGUYỄN THỊ MAI HOA
    Một số kiến thức - kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- H.: Giáo dục, 2005.- 272tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 8; Ngữ văn; ) [Vai trò: Đinh Chí Sáng; Nguyễn Thị Mai Hoa; ]
DDC: 807 /Price: 25900đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4640. Nâng cao ngữ văn 8: Trung học cơ sở/ Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Nguyễn Việt Nga...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 256tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Tiếng Việt; Lớp 8; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lê Thuận An; Phạm Minh Tú; Nguyễn Việt Nga; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 807 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6012. Nâng cao ngữ văn trung học cơ sở 6: T1/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Lê Thuận An.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 180tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 6; Tập làm văn; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Nga; Lê Thuận An; Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 807 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7878. NGUYỄN KHẮC PHI
    Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 248tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040138866
(Lớp 9; Ngữ văn; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Diệp Quang Ban; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7936. NGUYỄN VĂN LONG ,TRẦN ĐÌNH SỬ
    Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Ngữ văn; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Diệp Quang Ban; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 11100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5242. Ngữ văn 9. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 205-210
    ISBN: 8934980502938
(Lớp 9; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Lê A; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 7.800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học575. LƯƠNG KIM NGA
    Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Ngữ văn. Q.1/ B.s.: Lương Kim Nga, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Đắc Diệu Lam...- H.: Giáo dục, 2005.- 135tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
    ISBN: 8934980546611
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kì III (2004-2007) cho giáo viên Ngữ văn THCS, chương trình Ngữ văn THCS, sách giáo khoa Ngữ văn, đặc điểm của phương pháp dạy học tích cực và vai trò của người giáo viên...
(Văn học; Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Giáo dục thường xuyên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thuý Hồng; Vũ Nho; Hoàng Kim Bảo; Lương Kim nga; ]
DDC: 807 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7882. NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG
    Thiết kế bài giảng ngữ văn 9: theo hướng tích hợp. T.2/ Nguyễn văn Đường ,Hoàng Dân.- H.: Giáo dục, 2005.- 535tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Thiết kế; Bài dạy; Sách Giáo Viên; ) [Vai trò: Trương Dĩnh; ]
DDC: 808 /Price: 28.300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2162. Thiết kế bài giảng ngữ văn 9: Trung học cơ sở. T.1/ B.s.: Nguyễn Văn Đường (ch.b.), Hoàng Dân.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 493tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Phương pháp giảng dạy; Lớp 9; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Đường; Hoàng Dân; ]
DDC: 807 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7702. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Thiết kế hệ thống câu hỏi ngữ văn 6: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Mục đích của việc thiết kế hệ thống câu hỏi cho bài học phần văn. Mô hình và thiết kế các câu hỏi cụ thể cho bài học phần văn Trung học cơ sở
(Ngữ văn; Sách đọc thêm; Lớp 6; Câu hỏi; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ]
DDC: 807 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học46. Để học tốt Ngữ văn 6. T.1/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 135tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786047368907
(Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Thuỷ Vân; Thái Quang Vinh; Lê Lương Tâm; ]
DDC: 807.12 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610. Để học tốt ngữ văn 8. T.1/ Vũ Nho, Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Trọng Hoàn...- H.: Giáo dục, 2005.- 155tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Ngữ văn; Văn học; Lớp 8; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; Nguyễn Quang Ninh; Vũ Nho; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 807 /Price: 16400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5347. 105 bài ngữ văn trung học cơ sở/ Tạ Đức Hiền b.s..- Tái bản, có chỉnh lý, bổ sung thành 180 bài ngữ văn dùng cho học sinh các lớp 6, 7, 8, 9.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 347tr.; 24cm.
(Trung học cơ sở; Ngữ văn; Tập làm văn; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; ]
DDC: 807 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.