Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 755.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6367. Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 232tr.; 24cm.
(Trắc nghiệm; Bài tập; Ngữ văn; Lớp 9; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Vân; Phạm Thị Thu Hiền; Đỗ Ngọc Thống; ]
DDC: 807 /Price: 22100đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học339. NGUYỄN HOÀ BÌNH
    Giải bài tập ngữ văn 7: Biên soạn theo chương trình mới/ Nguyễn Hoà Bình, Phạm Thu Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 208tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Tiếng Việt; Lớp 7; Bài tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Hoà Bình; Phạm Thu Hằng; ]
DDC: 807 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học40. TRẦN CÔNG TÙNG
    Học tốt ngữ văn 6. T.2/ Trần Công Tùng, Lê Túy Nga.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 167tr.; 21cm.- (Tiếng Việt cho mọi nhà)
(Lớp 6; Tập làm văn; Ngữ văn; ) [Vai trò: Trần Công Tùng; Lê Túy Nga; ]
DDC: 807 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6515. Luyện tập và kiểm tra ngữ văn trung học cơ sở/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 263tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Tập làm văn; Trung học cơ sở; Ngữ văn; ) [Vai trò: Phạm Thị Thuy Huyền; Đỗ Ngọc Thống; Nguyễn Thị Hồng Vân; ]
DDC: 807 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2519. NGUYỄN HẢI CHÂU
    Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở: Môn ngữ văn/ B.s.: Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Hoàn, Vũ Nho.- H.: Giáo dục, 2007.- 255tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục phổ thông; Đổi mới phương pháp giảng dạy, kiểm tra và đổi mới đánh giá môn ngữ văn phổ thông trung học
(Phương pháp giảng dạy; Chương trình đổi mới; Ngữ văn; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; Vũ Nho; ]
DDC: 807 /Price: 25500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học47. Để học tốt ngữ văn 6. T.1/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 136tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh; Thái Thuỷ Vân; Lê Lương Tâm; ]
DDC: 807 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3255. Đề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 7: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 104tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980782347
(Sách đọc thêm; Lớp 7; )
DDC: 507 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học39. TRẦN CÔNG TÙNG
    Học tốt Ngữ văn 6. T.2/ Trần Công Tùng, Lê Tuý Nga.- H.: Thanh niên, 2006.- 167tr: 24cm
(Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Trần Công Tùng; Lê Tuý Nga; ]
DDC: 807 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học60. Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 6. T.2/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 191tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Tập làm văn; Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thu Hiền; Lê Hoàng Anh Thông; Lê Hoàng Tâm; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học57. Tư liệu ngữ văn 6/ B.s và tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- H.: Giáo dục, 2006.- 239tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Sách đọc thêm; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; Nguyễn Văn Hiệp; Đỗ Ngọc Thống; ]
DDC: 807 /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học50. Để học tốt ngữ văn 6. T.2/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Tái bản có chỉnh lí bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 124tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh; Thái Thuỷ Vân; Lê Lương Tâm; ]
DDC: 807 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6102. NGUYỄN TRỌNG HOÀN
    Đọc hiểu văn bản ngữ văn 7/ Nguyễn Trọng Hoàn.- H.: Giáo dục, 2006.- 211tr.; 24cm.
(Lớp 7; ) {Ngữ văn; } |Ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; ]
DDC: 807 /Price: 19700đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6214. Hướng dẫn tự học ngữ văn 8. T.1/ B.s.: Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 188tr.: hình vẽ; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 8; Tập làm văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2621. Ngữ văn 9: Sách giáo viên. T.1/ Ch.b.: Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết...- H.: Giáo dục, 2005.- 245tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 206-212
    ISBN: 8934980501948
(Tiếng Việt; Văn học; Lớp 9; ) {Ngữ văn; } |Ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Trần Đình Sử; Lê A; Nguyễn Văn Long; ]
DDC: 807 /Price: 9400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học78. Để học tốt ngữ văn 6. T.2/ Vũ Nho, Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Trọng Hoàn, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 192tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Vũ Nho; Lê Hữu Tỉnh; Nguyễn Trọng Hoàn; ]
DDC: 807.12 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685. ĐOÀN THỊ KIM NHUNG
    Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận ngữ văn 7/ Đoàn Thị Kim Nhung, Hoàng Thị Minh Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 225tr; 24cm.
    Thư mục: tr.173 - 174
(Bài tập; Lớp 7; Ngữ văn; Trắc nghiệm; Tập làm văn; ) [Vai trò: Hoàng Thị Minh Thảo; ]
DDC: 807 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6106. TRẦN ĐÌNH CHUNG
    Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu văn bản ngữ văn 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đình Chung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 204tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980415191
(Kĩ năng đọc hiểu; Ngữ văn; Lớp 7; Văn bản; ) [Vai trò: Trần Đình Chung; ]
DDC: 807 /Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2879. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Hướng dẫn tự học ngữ văn 8. T.1/ Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- H.: Giáo Dục, 2004.- 188tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980423288
(Lớp 8; Tập làm văn; Ngữ văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 16800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7791. NGUYỄN KHẮC PHI
    Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Hoàng Khung (ch.b. phần văn), Nguyễn Minh thuyết ch.b. phần tiếng Việt....- H.: Giáo dục, 2004.- 205tr.: sơ đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980401620
(Lớp 8; Ngữ văn; Văn học; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Trần Đình Sử; Lê A; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807 /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHODHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2174. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Hoành Khung, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2004.- 207 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040138675
(Ngữ văn; Lớp 8; ) [Vai trò: Lê A; Trần Đình Sử; Nguyễn Hoành Khung; Nguyễn Khắc Phi; ]
DDC: 807.12 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.