Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 211.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học105. Trả lời câu hỏi và giải bài tập ngữ văn 6: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T1+T2/ Phạm Xuân Lan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đồng Nai, 2012.- 200tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Văn học; Tập làm văn; Lớp 6; Bài tập; ) [Vai trò: Phạm Xuân Lan; ]
DDC: 807 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4679. Tư liệu ngữ văn 6/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2012.- 240tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; Nguyễn Văn Hiệp; Đỗ Ngọc Thống; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3868. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề ngữ văn 6/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Nguyễn Việt Hùng, Đinh Văn Thiện.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 160tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 6; Bài tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Hùng; Đinh Văn Thiện; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 807.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6005. Các dạng đề và bài làm văn chọn lọc ngữ văn 6/ Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Vân Hồng, Trần Thị Thành.- H.: Giáo dục, 2011.- 131tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Tập làm văn; Bài văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Thị Thành; Nguyễn Thị Vân Hồng; Nguyễn Thị Thu Hà; ]
DDC: 807 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6001. Dạy - học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 6. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Trần Đức Ngôn, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục, 2011.- 167tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện hoạt động dạy và học các bài học trong sách giáo khoa ngữ văn lớp 6 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và bài kiểm tra tổng hợp cuối kỳ I đánh giá kết quả học tập của học sinh
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Trần Đức Ngôn; Nguyễn Khắc Phi; Đào Tiến Thi; ]
DDC: 807 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6002. Dạy - học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 6. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Trần Đức Ngôn, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục, 2011.- 160tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện hoạt động dạy học các bài học trong sách giáo khoa ngữ văn lớp 6 theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và bài kiểm tra tổng hợp cuối năm đánh giá kết quả học tập của học sinh
(Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Đào Tiến Thi; Nguyễn Khắc Phi; Đỗ Việt Hùng; Trần Đức Ngôn; ]
DDC: 807 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5017. THÁI QUANG VINH
    Học tốt ngữ văn 6: Tập1. Tập1/ Thái Quang Vinh,Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 136tr; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập hai phân môn: tiếng Việt và tập làm văn.
(Lớp 6; Ngữ văn; Sách đọc thêm; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh,; Thái Thuỷ văn; ,Lê Lương Tâm; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3457. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 6. T.1/ Nguyễn Thị Minh Tuyết, Nguyễn Đình Vĩnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 99tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994068345
(Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Tuyết; Nguyễn Đình Vĩnh; ]
DDC: 807 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7822. ĐẶNG THIÊM
    Hỏi đáp Ngữ văn 6/ Đặng Thiêm.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 179tr.; 24cm.
(Lớp 6; Sách hỏi đáp; Ngữ văn; )
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4657. Hướng dẫn học và làm bài ngữ văn 6: Đầy đủ - Rõ ràng - Dễ hiểu/ Nguyễn Thị Ngọc Dung.- H.: Dân trí, 2011.- 183tr.: bảng; 24cm.
    Nội dung sách gồm 2 tập 1, 2
(Tiếng Việt; Tập làm văn; Văn học; Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Dung; ]
DDC: 807 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6006. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 6: Đầy đủ - Rõ ràng - Dễ hiểu. T.1 +T.2/ Nguyễn Thị Ngọc Dung.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 183tr.; 24cm..
(Ngữ văn; Lớp 6; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn, Thị Ngọc Dung; ]
DDC: 807 /Price: 29000đ. /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643. Hướng dẫn phân tích, cảm thụ văn bản ngữ văn 6. T.1/ Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Thu Phương, Nguyễn Thị Hoàn.- H.: Dân trí, 2011.- 123tr.; 24cm.
(Cảm thụ; Phân tích văn học; Lớp 6; Ngữ văn; ) {Tác phẩm văn học; } |Tác phẩm văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hảo; Nguyễn Thu Phương; Nguyễn Thị Hoàn; ]
DDC: 807.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2254. ĐINH VĂN THIỆN
    Kiểm tra trắc nghiệm ngữ văn 6/ Đinh Văn Thiện.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 132tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994040587
(Kiểm tra; Lớp 6; Tiếng Việt; Trắc nghiệm; Ngữ văn; ) [Vai trò: Đinh Văn Thiện; ]
DDC: 807.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3447. Ngữ văn 6 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2011.- 280tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994040570
(Tiếng Việt; Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Điệp; ]
DDC: 807 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6004. Rèn kĩ năng làm bài tự luận ngữ văn 6/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Trần Thị Kim Chi, Nguyễn Thị Hương Lan....- H.: Giáo dục, 2011.- 179tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Văn học; Lớp 6; Tập làm văn; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thảo; An Ngọc Tuấn; Lê Anh Xuân; Trần Thị Kim Chi; ]
DDC: 807 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3363. ĐOÀN THỊ KIM NHUNG
    Rèn kĩ năng làm văn tự sự và miêu tả 6: Theo chương trình sgk ngữ văn 6/ Đoàn Thị Kim Nhung, Phạm thị Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 200tr.; 24cm.
    ISBN: 8936036284591
(Mô tả; Lớp 6; Tự sự; Bài văn; Tập làm văn; )
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3319. Sổ tay kiến thức ngữ văn 6/ Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 199tr.: bảng; 18cm.
    Phụ lục: tr. 148-194
    ISBN: 8934994056618
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3467. Tư liệu ngữ văn 6/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 240tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980043417
(Văn học; Tập làm văn; Tiếng Việt; Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Trọng Hoàn; Đỗ Ngọc Thống; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645. Để học tốt ngữ văn 6. T.1/ Vũ Nho, Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Trọng Hoàn, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Văn học; Tiếng Việt; Tập làm văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Trọng Hoàn; Vũ Nho; Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 807 /Price: 28400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3450. Đề kiểm tra ngữ văn 6: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Huỳnh Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 125tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8935092736594
(Đề kiểm tra; Lớp 6; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Thắng; ]
DDC: 807.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.