Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 211.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5997. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 6/ Nguyễn Thuý Hồng (ch.b.), Đỗ Thu Hà, Phạm Thị Ngọc Trâm.- H.: Giáo dục, 2011.- 199tr.: bảng; 24cm.- (Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng dành cho học sinh lớp 6)
(Đề kiểm tra; Ngữ văn; Tiếng Việt; Lớp 6; Văn học; ) [Vai trò: Đỗ Thu Hà; Phạm Thị Ngọc Trâm; Nguyễn Thuý Hồng; ]
DDC: 807.6 /Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6811. NGUYỄN TRỌNG HOÀN
    Đọc - hiểu văn bản ngữ văn 6/ Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 191tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Tập làm văn; Tiếng Việt; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; ]
DDC: 807 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7818. ĐỖ NGỌC THỐNG
    Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6/ Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Nguyễn Thuý Hồng, Lê Trung Thành...- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 199tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Sách gồm hai phần: Phần một: Bài tập trắc nghiệm theo hệ thống bài học ngữ văn 6. Phần hai: Một số đề bài kiểm tra và luyện văn có sử dụng câu hỏi trắc nghiệm.
(Lớp 6; Tập làm văn; Bài tập; Văn học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Vân; Lê Trung Thành; Nguyễn Thuý Hồng; ]
DDC: 807.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4608. NGUYỄN THỊ THÀNH
    Bổ trợ và nâng cao ngữ văn 6/ Nguyễn Thị Thành, Hoàng Thị Thơ, Nguyễn Thành Lê.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 200tr.; 24cm.
(Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thơ; Nguyễn Thành Lê; ]
DDC: 807 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học103. Bồi dưỡng Ngữ văn 6. T1+T2/ Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Cao Đạt, Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 283tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Cao Đạt; ]
DDC: 807.12 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3867. Giúp em học tốt ngữ văn 6. T.1/ Đặng Thị Kim Nga, Trần Thị Thuý Ninh, Nguyễn Thị Yến.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 168tr.: bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 6; Tập làm văn; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Đặng Thị Kim Nga; Trần Thị Thuý Ninh; Nguyễn Thị Yến; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4981. NGUYỄN QUANG TRUNG
    Học luyện văn bản ngữ văn 6/ Nguyễn Quang Trung.- H.: Nxb. Sư Phạm, 2010.- 168tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Trung; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5546. NGUYỄN KIM PHONG
    Kỹ năng đọc hiểu văn bản ngữ văn 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 152tr.: bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Phong; Đỗ Ngọc Bích; ]
DDC: 807.6 /Price: .21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3863. Một số kiến thức, kĩ năng và bài tập nâng cao Ngữ văn 6/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 260tr.: bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Hoa; Đinh Chí Sáng; ]
DDC: 807.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học99. Tư liệu ngữ văn 6/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2010.- 240tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hoàn; Nguyễn Văn Hiệp; Đỗ Ngọc Thống; ]
DDC: 807 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3349. Vở bài tập ngữ văn 6. T.1/ Vũ Nho, Phan Thiều, Hoàng Văn Thung, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2010.- 122tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: c13000đ
(Bài tập; Lớp 6; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Phan Thiều; Hoàng Văn Thung; Lê Hữu Tỉnh; Vũ Nho; ]
DDC: 807.6 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6007. 54 đề trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 6/ Nguyễn Lê Huy, Ngô Thanh Tùng, Lâm Việt Ninh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 158tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Trắc nghiệm; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Ngô Thanh Tùng; Lâm Việt Ninh; ]
DDC: 807 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7819. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Các dạng đề ôn tập và kiểm tra trắc nghiệm ngữ văn 6/ Nguyễn Quốc Khánh, Trịnh Ngọc Ánh, Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 267tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Ngữ văn; Lớp 6; Tiếng Việt; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng Anh; Trịnh Ngọc Ánh; Nguyễn Quốc Khánh; ]
DDC: 807 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học38. TRẦN CÔNG TÙNG
    Học tốt ngữ văn 6/ Trần Công Tùng, Trần Văn Sáu.- Tp. Hồ Chí minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí minh, 2009.- 120tr.; 24cm.
(Lớp 6; Tập làm văn; Ngữ văn; ) [Vai trò: Trần Công Tùng; Trần Văn Sáu; ]
DDC: 807 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4655. TRẦN CÔNG TÙNG
    Học tốt Ngữ văn 6. T.1/ Trần Công Tùng, Trần Văn Sáu.- H.: Thanh niên, 2009.- 119tr.; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Văn Sáu; ]
DDC: 807 /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3352. Phân tích 34 bài văn trong chương trình ngữ văn 6/ Bùi Thức Phước.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 119tr.; 24cm.
    ISBN: 8935092726816
(Tập làm văn; Lớp 6; Bài văn; Ngữ văn; ) [Vai trò: Bùi Thức Phước; ]
DDC: 807 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3451. Để học tốt ngữ văn 6. T.1/ Thái Quang Vinh,Lê Lương Tâm, Thái Thủy Vân.- Tái bản có chỉnh lí bổ sung.- H.: Giáo dục, 2009.- 136tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047350247
(Tiếng Việt; Lớp 6; Tập làm văn; Văn học; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Quang Vinh; Lê Lương Tâm; Thái Thủy Văn; ]
DDC: 807 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học35. Học tốt Ngữ văn 6. T.1/ Trần Công Tùng, Trần Văn Sáu.- H.: Thanh niên, 2008.- 127tr.; 24cm.
(Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Trần Công Tùng; Trần Văn Sáu; ]
DDC: 807.12 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6011. Nắm vững kiến thức để học tốt ngữ văn 6. T.2/ Trương Mai Anh, Thân Phương Trà, Phạm Đức Hiếu...- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 198tr.: bảng; 24cm.
(Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Quách Thu Huyền; Bùi Thị Xuân; Trương Mai Anh; Thân Phương Trà; ]
DDC: 807 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4599. Nâng cao Ngữ văn 6/ Tạ Đức Hiền.- H.: Nxb.Hà Nội, 2008.- 180tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 6; Ngữ văn; nâng cao; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; Nguyễn Việt Nga; Lê Thuận An; ]
DDC: 807.12 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.